holster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ holster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holster trong Tiếng Anh.

Từ holster trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bao súng lục, bao súng ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ holster

Bao súng lục

verb

bao súng ngắn

verb

Xem thêm ví dụ

For satisfying FCC RF exposure compliance requirements, body-worn operations are restricted to belt clips, holsters or similar accessories that have no metallic components in the assembly, and must provide at least 10 mm separation between the device, including its antenna and the user's body.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
The man was so near now that Laura could see two pistols in leather holsters on his hips.
Lúc này, người nọ đã theo gần tới mức Laura có thể nhìn rõ hai khẩu súng lục trong bao súng ở hai bên hông anh ta.
Ensure that the device accessories, such as a device case and device holster, are not composed of metal components.
Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại.
Keep it holstered.
Giữ yên súng trong bao đi.
Sidearms, holstered, rifles down.
Súng ngắn, súng trường ở dưới.
Now, this holster, you're gonna have to pull straight up and out.
Để làm tốt cô kéo lên và đưa ra.
Need you to holster that.
Tôi cần anh cất súng vào bao.
I need you to holster your weapon.
Tôi cần anh cất súng vào bao.
Skid and holster!
Hạ súng!
For satisfying FCC RF exposure compliance requirements, body-worn operations are restricted to belt-clips, holsters or similar accessories that have no metallic component in the assembly and must provide at least 10 mm separation between the device, including its antenna, and the user's body.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm RF của FCC, chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị và cơ thể người dùng là 10 mm.
Holster your guns
Được rồi, súng đây
Before you draw that pistol, darling, you might want to holster the other one first.
Trước khi rút khẩu súng đó ra thì có lẽ cưng muốn cất khẩu súng khác trước đi đấy.
That one in the center had a flap holster and he was in no itching hurry.
Cái tên ở giữa có một cái nắp bao súng và hắn không có vẻ ngứa tay.
I opened up my holster, took the pistol, aimed at the one who had talked the most, and fired.
Tôi mở bao súng lấy khẩu súng lục ra, nhắm vào viên đội đã nói nhiều nhất và bắn.
I could tell that the officer was a brat man because, well, he was out of breath just from walking to my car and he had mustard on his holster.
Tớ có thể nói rằng ông sĩ quan ấy là người thích xúc xích bởi vì ông ấy khó thở bước đến xe tớ và ông ấy có một chai mù tạt ngay bên bao súng
Holster the bloody weapon, Carter.
Không được bắn!
Well, his weapon's still holstered.
Vâng, vũ khí còn nằm trong bao đựng.
Five yards with gun in holster.
5 yard với súng ngắn.
Eddie is wearing his birthday gift, a red cowboy hat and a toy holster.
Eddie đang mang trên người món quà sinh nhật của mình, một cái mũ cao bồi màu đỏ và một bao súng ngắn đồ chơi.
I felt foolish holding the pistol, and I put it back in the holster.
Tôi cảm thấy ngốc nghếch khi giữ khư khư khẩu súng nhưng sau đó đã đặt lại vào bao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.