homage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homage trong Tiếng Anh.

Từ homage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tôn kính, lòng kính trọng, sự thần phục, sự tỏ lòng kính trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homage

sự tôn kính

verb

which was also an homage to French filmmaker Chris Marker.
cũng là một sự tôn kính tới nhà làm phim người Pháp Chris Marker.

lòng kính trọng

verb

When I built you, I gave you one as an homage of a kind.
Khi tạo ra anh, tôi đã cho anh một câu chuyện để tỏ lòng kính trọng điều đó.

sự thần phục

verb

sự tỏ lòng kính trọng

verb

Xem thêm ví dụ

Citing ongoing hostilities and the English king's harbouring of his enemies, Llywelyn refused to do homage to Edward.
Lấy lý do là cuộc chiến tranh đang diễn ra và nhà vua nước Anh chứa chấp kẻ thù của mình, Llywelyn từ chối làm lễ phiên thần với Edward.
One Bible scholar notes: “King-worship made no strange demands upon the most idolatrous of nations; and therefore the Babylonian when called upon to pay to the conqueror—Darius the Mede—the homage due to a god, readily acceded to the demand.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
In "The Spookiest House in Marzipan" it is hinted at that Gazpacho has no mother, and that he actually suffers with dissociative identity disorder, but creator Greenblatt says this was merely to "pay homage to Psycho".
Trong "The Spookiest House in Marzipan" đó là ám chỉ rằng Gazpacho không có mẹ, và rằng ông thực sự bị rối loạn sắc tách rời, nhưng tác giả Greenblatt nói này chỉ đơn thuần là để "tỏ lòng tôn kính đến Psycho".Gazpacho cho thấy không có sự quan tâm trong việc di chuyển ra ngoài và cải thiện cuộc sống của riêng mình. kẻ thù tồi tệ nhất của Gazpacho là ninja.
A clear homage to the noblest of sports, with the largest stadium in the world.
Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới.
Anyway, we're supposed to go work on our homage to Apocalypse Now.
Dù thế nào đi nữa, chúng ta đều được hỗ trợ để vượt lên được sự kính trọng trong phim Apocalypse Now.
It is a remake of Burton's 1984 short film of the same name and is a parody of and a homage to the 1931 film Frankenstein based on Mary Shelley's book of the same name.
Đây là bản làm lại của Burton từ phim ngắn cùng tên năm 1984, đồng thời là bản parody và homage với phim Frankenstein (1931), dựa trên tiểu thuyết cùng tên của Mary Shelley.
To join it, you give homage.
Muốn đi theo, anh phải bày tỏ sự kính trọng.
Some say that this is an homage to Seinfeld's own show about "nothing" (Seinfeld).
Một số người nói rằng đây là sự kính trọng dành cho chương trình hài kịch tình huống của Seinfeld về "không cái gì cả" (Seinfeld).
To pay homage to their presence on the forums and enthusiasm for the game, Blizzard Entertainment later incorporated the group's name into StarCraft as a cheat code to speed up the production of units and gave the group thanks in the game's credits.
Để tỏ lòng kính trọng với sự hiện diện của họ trên các diễn đàn và sự nhiệt tình với trò chơi, Blizzard Entertainment sau đó kết hợp tên nhóm vào StarCraft là một cheat code để tăng tốc độ sản xuất của các đơn vị và đã cho nhóm một khoản tín dụng .
Visitors flocked here to pay homage at the shrine of the Virgin Mary.
Du khách kéo nhau đến đây để tỏ lòng tôn kính tại điện thờ Mẹ đồng trinh Ma-ri.
Graphically, the authors' work was seen as a modern homage to Franquin's classic work, while their plots involved such modern topics as biotech (Virus), robotics (Qui arrêtera Cyanure?) and even time travel (the diptych of L'horloger de la comète and Le réveil du Z, featuring future descendants of the Count and Zorglub).
Về mặt hình ảnh, các tác phẩm được xem là giữ được nét vẽ của Franquin nhưng hiện đại hơn, trong khi tình tiết của truyện dính dáng nhiều đến những chủ đề hiện đại như công nghệ sinh học (Virus), tự động hóa (Qui arrêtera Cyanure?) và thậm chí du hành vượt thời gian (bộ đôi L'horloger de la comète và Le réveil du Z, câu chuyện sau mô tả sự đầu thai của Zorglub trong tương lai).
Conan's companions in the Junior Detective League are fans of a series called "Masked Yaiba" (Kamen Yaiba), another nod to the series (as well as an homage to the live-action series Kamen Rider).
Những người bạn đồng hành của Conan trong nhóm thám tử nhí rất hâm mộ một series được gọi là "Yaiba mặt nạ", một mối liên quan nữa đến "Yaiba".
Yet, the missionaries did not accept homage as gods, nor did they use such authority to found Christianity in that area.
Dù sao, các giáo sĩ không chịu để người ta tôn họ là thần, cũng không dùng quyền phép thể ấy để truyền bá đạo thật đấng Christ trong vùng đó.
King Fulk of Jerusalem, fearing that the emperor's presence with overwhelming military force would constrain him to make an act of homage and formally recognise Byzantine suzerainty over his kingdom, begged the emperor to bring only a modest escort.
Vua Fulk thành Jerusalem, vì sợ rằng sự hiện diện của hoàng đế kèm theo lực lượng quân sự hùng hậu sẽ ép ông phải thực hiện một hành động thần phục và chính thức công nhận quyền bá chủ của Đông La Mã lên vương quốc của mình, đã cầu xin hoàng đế chỉ mang theo một đội hộ tống khiêm tốn.
Yet, most of those rendering such homage were members of Christendom’s churches!
Đã vậy, phần lớn những người sùng kính nầy là thuộc các nhà thờ của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ!
The kingdoms and chiefdoms in which the horse wandered had to pay homage or prepare to battle the king to whom the horse belonged.
Những vương quốc và những lãnh địa mà con ngựa đi lang thang phải hoan hỷ hoặc chuẩn bị để chiến đấu với nhà vua mà con ngựa thuộc về.
Before the race started, a performance was held in homage of the bridegroom and of the royal family in the form of a train of 16 pairs of children dressed in Wittelsbach costumes, and costumes from the then nine Bavarian townships and other regions.
Trước khi cuộc đua bắt đầu, một buổi biểu diễn được tổ chức để tỏ lòng tôn kính chú rể và gia đình hoàng gia dưới hình thức một đoàn 16 cặp trẻ em mặc trang phục Wittelsbach và trang phục từ chín thị trấn Bayern và các vùng khác.
This homage to Jijé and early Franquin was seen at the time as too sophisticated for the mainstream readership.
Lòng kính trọng Jijé và Franquin thời kỳ đầu thể hiện ở tính phức tạp đối với người đọc bình dân.
This is the form of Catullus 51 (itself an homage to Sappho 31): Illĕ mī pār essĕ dĕō vĭdētur; illĕ, sī fās est, sŭpĕrārĕ dīvōs, quī sĕdēns adversŭs ĭdentĭdem tē spectăt ĕt audit ("He seems to me to be like a god; if it is permitted, he seems above the gods, who sitting across from you gazes at you and hears you again and again.")
Đây là một đoạn thơ theo hình thức Catullus 51 (dùng để tôn vinh Sappho 31): Illĕ mī pār essĕ dĕō vĭdētur; illĕ, sī fās est, sŭpĕrārĕ dīvōs quī sĕdēns adversŭs ĭdentĭdem tē spectăt ĕt audit ("He seems to me to be like a god; if it is permitted, he seems above the gods, who sitting across from you gazes at you and hears you again and again.")
Mendes included several such homages to other films; family photographs in the characters' homes were inserted to give them a sense of history, but also as a nod to the way Terrence Malick used still photographs in Badlands (1973).
Mendes còn bày tỏ lòng tri ân đến nhiều bộ phim khác ở nhiều chi tiết; tấm ảnh gia đình trong nhà của các nhân vật lồng vào để tăng tính lịch sử, nhưng cũng là sự tri ân đến cách mà Terrence Malick thực hiện những tấm ảnh tĩnh từ Badlands (1973).
However, the plan failed because it included a requirement that the English king pay homage to the King of France – a condition that proved unacceptable to the English public.
Tuy nhiên, kế hoạch thất bại vì nó có một điều khoản rằng vua anh phải làm lễ phiên thần với vua Pháp – một điều kiện mà người Anh không thể nào chấp nhận.
The terms favoured the French crown: in particular, Edward would give homage in person to Charles for Gascony.
Các điều khoản tương đối có lợi cho Vương quốc Pháp: đặc biệt, Edward sẽ làm lễ phiên thần với cá nhân Charles vì vùng đất Gascony.
Van Gogh integrated some of the technical aspects of ukiyo-e into his work as his two 1887 homages to Hiroshige demonstrates.
Van Gogh cũng tích hợp một số kỹ thuật của ukiyo-e vào tác phẩm của mình để thể hiện sự kính trọng với tranh của Hiroshige vào năm 1887.
There are also numerous historic sites and museums scattered throughout the state paying homage to many events and periods in the state's history from Native American inhabitation to the present day.
Ngoài ra còn có nhiều di tích lịch sử và bảo tàng nằm rải rác khắp tiểu bang, tỏ lòng tôn kính với nhiều sự kiện và thời kỳ trong lịch sử của tiểu bang từ người Mỹ bản xứ đến ngày nay.
Louis Bedigian of GameZone commends the game's graphics saying that the game "pays homage to the 3D Final Fantasy games".
Tại GameZone, Louis Bedigian đã nói về hình ảnh của trò chơi là "Giống như thời khởi đầu 3D của dòng Final Fantasy".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.