homeland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homeland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homeland trong Tiếng Anh.

Từ homeland trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ quốc, quê hương, xứ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homeland

tổ quốc

noun (country which one regards as home)

joy is the armor we carried across the borders of our broken homeland.
Niềm vui như chiếc áo giáp ta mặc khi băng qua biên giới tổ quốc hoang tàn.

quê hương

noun (homeland)

Had they returned to their homeland simply to further their own interests?
Phải chăng họ trở về quê hương chỉ để mưu cầu lợi ích cá nhân?

xứ sở

noun

Blown far from his homeland in search of glory and honor!
Rời xa quê hương xứ sở đi tìm vinh quang và danh dự!

Xem thêm ví dụ

For them, Isaiah’s prophecy contained a comforting promise of light and hope —Jehovah would restore them to their homeland!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
In response, President Adams uses the Homeland Security Act and declares martial law on many areas of the country, but it is particularly concentrated in the West Coast.
Đáp lại, Tổng thống Adams sử dụng Đạo luật An ninh Nội địa và tuyên bố thiết quân luật (trong thực tế, không có quy định trong Đạo luật An ninh Nội địa) trên nhiều vùng miền của đất nước, nhưng đặc biệt tập trung ở vùng Trung Tây.
Jehovah foretold that his people who were in Babylonian exile would be restored to their homeland.
Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà.
Over the past ten years, airport security screeners have confiscated some 50 million prohibited items, according to a U.S. Department of Homeland Security report.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
(Isaiah 45:1) Cyrus set the stage for the Jews’ return to their homeland in 537 B.C.E.
(Ê-sai 45:1) Si-ru mở đường cho người Do Thái hồi hương vào năm 537 TCN.
I am a Hazara, and the homeland of my people is Afghanistan.
Tôi là một người Haraza, và quê hương của chúng tôi là Afghanistan.
(Isaiah 40:1) God’s covenant people would truly be comforted by his promise that, after 70 years of exile, the Jews would be repatriated to their homeland.
(Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình.
The Nunamiut people, who had left much of their traditional homelands following a crash in the caribou populations in the early 1900s, resumed a relatively isolated subsistence way of life after returning to the mountains in the late 1930s.
Những người Nunamiut sau đó đã trở về vùng đất quê nhà của họ sau khi số lượng tuần lộc Caribou sụt giảm đáng kế trong những năm 1900, một số ít sinh sống khá biệt lập vào cuối những năm 1940.
We sons of Wu, must protect our homeland
Chúa công, xin đừng rơi vào bẫy của Gia Cát Lượng!
I'll take my chances with homeland.
Để tôi chơi với bên An ninh quốc gia vậy.
Suffering great persecution in their homeland, they immigrated to America with their children.
Vì bị ngược đãi khủng khiếp ở quê hương của mình, nên họ di cư đến Mỹ với con cái của họ.
Steadily harassed by the Germanic tribes, in 58 BC the Helvetii decided to abandon the Swiss plateau and migrate to western Gallia, but Julius Caesar's armies pursued and defeated them at the Battle of Bibracte, in today's eastern France, forcing the tribe to move back to its original homeland.
Do thường xuyên bị các bộ lạc German quấy nhiễu, đến năm 58 TCN người Helvetii quyết định từ bỏ cao nguyên Thụy Sĩ và di cư đến miền tây Gallia, song quân đội của Julius Caesar truy kích và đánh bại họ trong trận Bibracte tại miền đông của Pháp ngày nay, buộc bộ lạc này chuyển về quê hương ban đầu của họ.
People can be “brought to the knowledge of the Lord”39 without leaving their homelands.
Người ta có thể “được đưa tới sự hiểu biết Chúa”39 mà không cần phải rời quê hương của họ.
Alexander's empire stretched from his homeland of Macedon itself, along with the Greek city-states that his father had subdued, to Bactria and parts of India in the east.
Đế chế của Alexanderos kéo dài từ quê nhà của ông Macedon, cùng với các thành bang Hy Lạp mà cha ông đã chinh phục tới tận Bactria và một phần của phía đông Ấn Độ.
According to the Bible book of Genesis, while returning to his homeland, Jacob adjusted the pace of his whole entourage so as not to be too hard on the children.
Theo sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, khi hồi hương Gia-cốp giảm tốc độ đi của cả đoàn nhằm tránh làm cho trẻ con quá mệt mỏi.
Despite the tradition of assigning the homeland of yaws to sub-Saharan Africa, Crosby notes that there is no unequivocal evidence of any related disease having been present in pre-Columbian Europe, Africa, or Asia.
Mặc dù theo ấn định truyền thống thì quê hương của bệnh ghẻ cóc là từ Châu Phi hạ Sahara, Crosby lưu ý rằng không có bằng chứng rõ ràng của bất kỳ các bệnh có liên quan đã xuất hiện ở châu Âu thời kỳ tiền Columbus, châu Phi, hay châu Á.
They claim that it submerged 50 percent of their homeland, which, of course, it did.
Họ nói rằng đập đã chôn vùi 50% quê hương của họ, mà dĩ nhiên là nó đã chôn vùi thật.
He returned to his homeland in 1931, married Aline Claire Allard, the daughter of a French father and a Lao mother, and entered the Public Works Service of French Indochina.
Ông đã trở về quê hương năm 1931, kết hôn với Aline Claire Allard, con gái của một gia đình cha là người Pháp mẹ là người Lào.
True, we are not asked to abandon our home to obey God, although some full-time evangelizers have left their homeland in order to preach the good news in another country.
Đúng là chúng ta không bắt buộc phải bỏ nhà cửa để vâng theo lời Đức Chúa Trời, mặc dù một số người truyền giáo đã rời quê hương để rao giảng tin mừng ở xứ khác.
It's cataloged, interpreted, and then stored for Homeland Security,
Chúng được phân loại, được dịch Sau đó được lưu trữ cho Homeland Security.
As shown by his decree, for what purpose did Cyrus restore the Jews to their homeland?
Như được nói trong chiếu chỉ, Si-ru cho dân Do Thái hồi hương với mục đích gì?
Even the Percheron, which was internationally recognised as the Norman draught horse, was not as popular in the homeland of the Norman Cob breed.
Ngay cả Percheron, được quốc tế công nhận là ngựa kéo xe Norman, không phải là phổ biến ở quê hương của giống ngựa Norman Cob.
They were offered the option of having their expenses paid by the Soviet government for their trip back to their homeland.
Họ được chính phủ Liên Xô chi trả chi phí cho chuyến đi trở về quê hương.
Written in Arabic, the graffiti actually criticized the show Homeland itself, with phrases such as "Homeland is racist".
Graffiti viết bằng tiếng Ả Rập đã thực sự chỉ trích chương trình Homeland, với các cụm từ như "Homeland phân biệt chủng tộc".
All ties with the homeland were severed at Dejima, and for a while, it was the only place in the world where the Dutch flag was flown.
Mọi sự liên lạc với quê hương đã bị cắt đứt tại Dejima, và trong một khoảng thời gian, đó là nơi duy nhất trên thế giới mà lá cờ Hà Lan tung bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homeland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.