homeless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homeless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homeless trong Tiếng Anh.

Từ homeless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô gia cư, không cửa không nhà, màn trời chiếu đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homeless

vô gia cư

adjective

Other homeless people didn't see me as homeless, but I did.
Những người không nhà khác không cho tôi là người vô gia cư, nhưng tôi thì có.

không cửa không nhà

adjective

màn trời chiếu đất

adjective

An additional 1.3 million were rendered homeless in an instant.
Trong phút chốc, 1.300.000 người rơi vào cảnh màn trời chiếu đất.

Xem thêm ví dụ

My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
The record also visits a "darker side" on tracks such as "The City", which depicts homeless street-life and features Sheeran beat-boxing.
Album cũng đi tới "mặt tối hơn" như trong "The City", miêu tả cuộc sống đường phố không nhà và có thêm phần beatbox của Sheeran.
If I expect anything for the future, it is to die without anyone taking notice.”—Arnulfo, a 15-year-old homeless boy.
Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên.
My homeless guy from the pool.
Ông gia ở bể bơi nhà mình.
A homeless man named Haywood opens up, "I didn't know it was the city of angels, I thought it was the lost angels, the city of lost souls."
Một người đàn ông vô gia cư tên Haywood đã mở màn, "Tôi không biết đó là thành phố của những thiên thần, tôi nghĩ nó là những thiên thần lạc lối, một thành phố của những linh hồn lạc lối."
Prior to being cast in the film, she was homeless and living on the streets of Kinshasa.
Trước khi tham gia vào bộ phim, cô đã từng là người vô gia cư và sống trên đường phố Kinshasa.
Why would the homeless man under my care be raving about pit vipers?
Tại sao người đàn ông vô gia cư ở chỗ tôi lại nói về loài rắn đó?
You know, we have a pretty serious homeless problem... in our neighborhood.
Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi.
A state of emergency has been declared in Teresopolis , 100km ( 62 miles ) north of Rio Janeiro , where more than 1,000 people have been left homeless .
Tình trạng khẩn cấp đã được công bố ở Teresopolis , cách phía bắc Rio Janeiro 100km ( 62 dặm ) nơi có hơm 1000 người lâm vào tình cảnh màn trời chiếu đất .
My third year of law school, I defended people accused of small street crimes, mostly mentally ill, mostly homeless, mostly drug-addicted, all in need of help.
Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ.
What about the homeless?
Anh là người gia .
Especially following the American Civil War, a large number of homeless men formed part of a counterculture known as "hobohemia" all over the United States.
Đặc biệt sau cuộc Nội chiến Mỹ, một số nam giới gia hình thành nên một phần của sự phản văn hoá được gọi là "hobohemia" trên khắp nước Mỹ.
In 2003, the Church opened a center and soup kitchen in Dushanbe for homeless children.
Vào năm 2003, Giáo hội đã mở một trung tâm và bếp nấu ăn ở Dushanbe cho những đứa trẻ vô gia cư.
And the streets of this city are not kind to homeless beggars.
Và những con đường thành phố không tốt bụng với kẻ ăn xin không nhà đâu.
"The threat of mass homelessness is greatest in those regions because that is where population is growing fastest.
Mối đe doạ vô gia cư hàng loạt là lớn nhất tại các vùng đó bởi đó cũng là vùng có mức độ tăng dân số lớn nhất.
Later, it passed just north of Guam, where strong winds destroyed about 1,500 buildings and damaged 10,000 more; 5,000 people were left homeless, and the island experienced a complete power outage following the typhoon.
Sau đó, nó đã di chuyển qua ngay sát phía Bắc Guam, gây gió mạnh phá hủy 1.500 ngôi nhà, làm 10.000 ngôi nhà khác bị hư hại; khiến 5.000 người mất nhà cửa, và gây tình trạng mất điện trên toàn hòn đảo.
So the first day we get to New York, my grandmother and I find a penny in the floor of the homeless shelter that my family's staying in.
Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ
Homeless shelter's overbooked.
Nhà vô gia cư quá tải rồi.
21 No more will there be poverty, homeless people, slums, or neighborhoods overrun with crime.
21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa.
On 29 April 1991, the western part of South Ossetia was affected by an earthquake, which killed 200 and left 300 families homeless.
Phần phía tây Nam Ossetia đã bị ảnh hưởng bởi trận động đất Racha-Java năm 1991, làm thiệt mạng 200 người và khiến 300 gia đình mất nhà ở.
Already typhoid has broken out among the country's thousands of homeless refugees...
Chứng viêm ruột đã bộc phát trong số hàng ngàn người tị nạn gia trong nước...
While some homeless have paying jobs, some must seek other methods to make money.
Tuy một số người vô gia cư có công việc được trả tiền, một số người phải tìm cách phương cách khác để kiếm tiềm.
Some roosters, some mangly homeless guys, whatever he's got.
Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.
The Great Depression of the 1930s caused a devastating epidemic of poverty, hunger, and homelessness.
Cuộc Đại giảm phát những năm 1930 đã gây ra bệnh dịch nghèo đói và vô gia cư.
Its residents about to be homeless yet again.
Cư dân của nó chuẩn bị quay lại cảnh vô gia cư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homeless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.