homeopathic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homeopathic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homeopathic trong Tiếng Anh.

Từ homeopathic trong Tiếng Anh có nghĩa là vi lượng đồng căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homeopathic

vi lượng đồng căn

adjective

Xem thêm ví dụ

Homeopathic and Ayurvedic styles of medicine are also popular in the state.
Các phương pháp y khoa vi lượng đồng căn và Ayurveda cũng phổ biến tại bang.
I've been taking these homeopathic immuno boosters.
Em đã nhận các máy tăng thế miễn dịch vi lượng.
They're homeopathic.
Là hiệu pháp vi lượng đồng căn đấy.
The poor man, he was on homeopathic medicine.
Chàng trai tôi nghiệp, anh ta đang dùng thuốc homeopathy.
I don't really need it because I've been doing this stunt for audiences all over the world for the last eight or 10 years, taking fatal doses of homeopathic sleeping pills.
Tôi không thực sự cần nó đâu bởi tôi đã diễn trò này cho khán giả khắp thế giới suốt 8 hay 10 năm vừa rồi, uống những lượng thuốc ngủ homeopathy đủ để gây tử vong.
* There are also such alternative treatments as herbs, acupuncture, and homeopathic remedies.
* Một số phương pháp điều trị khác là dùng dược thảo, châm cứu và liệu pháp vi lượng đồng căn.
A counterfeit drug may contain inappropriate quantities of active ingredients, or none, may be improperly processed within the body (e.g., absorption by the body), may contain ingredients that are not on the label (which may or may not be harmful), or may be supplied with inaccurate or fake packaging and labeling, as is the case with homeopathic products .
Thuốc giả có thể chứa thành phần hoạt chất không thích hợp, hoặc không có gì hết, có thể được tiêu thụ không đúng cách trong cơ thể (ví dụ như sự hấp thụ của cơ thể), có thể chứa các thành phần không có trên nhãn (có thể hoặc không có hại), hoặc có thể được cung cấp với việc đóng gói và dán nhãn không chính xác hoặc giả mạo.
In addition to serving as an institute director for the Church Educational System, Elder Alonso has a medical degree in pediatric development and worked as a homeopathic physician and surgeon.
Ngoài việc phục vụ với tư cách là giám đốc viện giáo lý thuộc Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội, Anh Cả Alonso còn có bằng bác sĩ chuyên khoa nhi và làm việc với tư cách là bác sĩ phẫu thuật và chữa bệnh bằng phương pháp vi lượng đồng căn (Homeopathy).
He referred him to a homeopathic doctor, who sent him to a chiropractor.
Anh ta lại chuyển ảnh sang bác sĩ chữa vi lượng đồng cân rồi sang bác sĩ chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương.
Based on this history, it's either toxic herbs from the homeopath, spinal damage from the chiropractor, infection from a needle that the acupuncturist accidentally let sit in eye of newt, or the shen balancer-
Theo những hồ sơ này thì có thể do dược thảo có độc của tay liệu pháp thiên nhiên hoặc tổn thương xương sống của tay thích sờ nắn xương hoặc nhiễm trùng do kim của ông châm cứu hoặc anh giai thông khí...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homeopathic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.