homeostasis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homeostasis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homeostasis trong Tiếng Anh.

Từ homeostasis trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cân bằng nội môi, cân bằng nội môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homeostasis

Cân bằng nội môi

noun (property of a system within an animal in which a variable is actively regulated to remain very nearly constant; ability of a system or living organism to adjust its internal environment to maintain a state of dynamic constancy)

cân bằng nội môi

noun (That property of either an open system or a closed system, especially a living organism, which regulates its internal environment so as to maintain a stable, constant condition.)

Xem thêm ví dụ

Secretin is a hormone that regulates water homeostasis throughout the body and influences the environment of the duodenum by regulating secretions in the stomach, pancreas, and liver.
Secretin là một hormone điều hòa cân bằng nước trong cơ thể và ảnh hưởng đến môi trường trong tá tràng bằng cách điều tiết các dịch tiết trong dạ dày, tuyến tụy và gan.
BHMT makes up to 1.5% of all the soluble protein of the liver, and recent evidence suggests that it may have a greater influence on methionine and homocysteine homeostasis than methionine synthase.
BHMT chiếm 1.5% trong tổng các proten tan được trong nước của gan, và nghiên cứu gần đây cho thấy nó có thể có ảnh hưởng nhiều hơn methionine synthase trong việc giữ cân bằng nồng độ methionine và homocysteine trong cơ thể.
Later Krogh took on studies of water and electrolyte homeostasis of aquatic animals and he published the books: Osmotic Regulation (1939) and Comparative Physiology of Respiratory Mechanisms (1941).
Sau đó Krogh nghiên cứu về sự điều bình nước và điện phân (water and electrolyte homeostasis) của các động vật dưới nước và xuất bản sách Sự điều hòa thấm lọc (Osmotic Regulation) (1939).
Retrieved 04/24/2013 Kidd K and Batchelar K (2011) "Mercury" In: Wood CM, Farrell AP and Brauner CJ, Fish Physiology: Homeostasis and Toxicology of Non-Essential Metals, pages 238–297.
Sát thủ thầm lặng từ cá nhiễm thủy ngân Cá nhiễm độc thuỷ ngân và bệnh lạ của người dân Nhật Kidd K and Batchelar K (2011) "Mercury" In: Wood CM, Farrell AP and Brauner CJ, Fish Physiology: Homeostasis and Toxicology of Non-Essential Metals, pages 238–297.
In general, these two systems should be seen as permanently modulating vital functions, in usually antagonistic fashion, to achieve homeostasis.
Nhìn chung, hai hệ thống này nên được xem như các chức năng quan trọng điều chế liên tục, thường theo cách đối nghịch, để đạt được sự cân bằng nội môi.
This is due to cells homeostasis depending upon active transport which may be affected at some critical temperatures.
Điều này là do cân bằng nội môi trong tế bào tùy thuộc vào vận chuyển chủ động có thể bị ảnh hưởng ở một số nhiệt độ tới hạn.
When the amount of unfolded and misfolded proteins in endoplasmic reticulum stress is excessive, the unfolded protein response (UPR) is activated to increase the activity of several receptors that are responsible the restoration of homeostasis.
Khi một lượng protein không gấp nếp và gấp nếp sai trong ứng kích lưới nội bào là thái quá thì phản ứng protein không gấp nếp (UPR) được hoạt hóa để làm tăng độ hoạt động của một vài thụ quan chịu trách nhiệm cho sự phục hồi của cân bằng nội môi.
It is an important store of minerals for physiological homeostasis including both acid-base balance and calcium or phosphate maintenance.
Đây cũng là một nơi dự trữ quan trọng của khoáng chất cho cân bằng nội môi sinh lý bao gồm cả cân bằng acid-base và cân bằng canxi hay duy trì lượng phosphate.
Its importance in humans has not been as well established as its importance in other animals, as its function is usually not significant in the regulation of normal calcium homeostasis.
Tầm quan trọng của nó ở người không được xác lập tốt như tầm quan trọng của nó ở các động vật khác, vì chức năng của nó thường không có ý nghĩa nhiều trong việc điều hòa cân bằng nội môi canxi bình thường.
As biologists got on with the job of explaining the properties of living systems in terms of physics and chemistry -- things like metabolism, reproduction, homeostasis -- the basic mystery of what life is started to fade away, and people didn't propose any more magical solutions, like a force of life or an élan vital.
Khi các nhà sinh học tham gia nhiên cứu về việc giải thích các đặc tính của các tổ chức sống trong mức độ vật lý và hóa học-- mọi thứ như là sự trao đổi chất, sinh sản, cân bằng vật lý-- bí ẩn của định nghĩa sự sống bắt đầu được khai phá, và người ta không nhắm tới các giải pháp huyền bí nữa, như là một sức mạnh của sự sống hay là lực đẩy sự sống.
He coined the term fight or flight response, and he expanded on Claude Bernard's concept of homeostasis.
Ông đã đặt ra thuật ngữ phản ứng chiến đấu hay bỏ chạy, và ông mở rộng theo khái niệm của Claude Bernard về cân bằng.
Accumulation of aggregated amyloid fibrils, which are believed to be the toxic form of the protein responsible for disrupting the cell's calcium ion homeostasis, induces programmed cell death (apoptosis).
Sự tích tụ của các vi sợi (fibril) amyloid, được coi là dạng có độc tố làm ngăn cản cân bằng ion canxi trong tế bào, kích hoạt sự chết tế bào theo chương trình (apoptosis).
In response, these receptors work with other proteins to regulate the expression of specific genes, thereby controlling the development, homeostasis, and metabolism of the organism.
Đáp lại, các thụ thể này làm việc với các protein khác để điều chỉnh sự biểu hiện của các gen cụ thể, từ đó kiểm soát sự phát triển, cân bằng nội môi và chuyển hóa của sinh vật.
Thus, to maintain proper cellular homeostasis, a balance must be struck between reactive oxygen production and consumption.
Chính vì thế, để bảo toàn tính nội cân bằng của tế bào, một sự cân bằng phải diễn ra giữa việc sản sinh chất ôxi hóa và sự tiêu thụ chúng.
Although viruses cause disruption of healthy homeostasis, resulting in disease, they may exist relatively harmlessly within an organism.
Mặc dù virus cũng gây nên sự gián đoạn của cân bằng nội môi khỏe mạnh, gây nên bệnh tật, chúng có thể cùng tồn tại một cách vô hại bên trong một sinh vật.
The kidney is a central control center for homeostasis.
Thận là một cơ quan trung tâm điều khiển cân bằng môi trường bên trong.
Now, we identified some problems with humidity control and regained homeostasis.
Ta đã xác định được vài vấn đề về kiểm soát độ ẩm... và đã khôi phục nguyên trạng.
When we become insulin-resistant, the homeostasis in that balance deviates from this state.
Khi ta trở nên kháng cự insulin, homeostasis ở cán cân đó điều hướng từ tình trạng này.
" Sleep Duration , Sleep Regularity , Body Weight , and Metabolic Homeostasis in School-aged Children . "
" Thời gian ngủ , thói quen ngủ , trọng lượng cơ thể , và hiện tượng nội cân bằng chuyển hóa ở trẻ em trong độ tuổi đi học . "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homeostasis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.