homesickness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homesickness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homesickness trong Tiếng Anh.

Từ homesickness trong Tiếng Anh có các nghĩa là nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homesickness

nỗi nhớ nhà

noun

Then there were the pangs of homesickness to cope with.
Rồi lại có những lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà.

lòng nhớ quê hương

noun

Xem thêm ví dụ

He was serving far away on a distant shore, isolated, homesick, alone.
Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn.
“As we got closer to the congregation, we found it easier to cope with homesickness.”
Càng gắn bó với hội thánh, chúng tôi càng đỡ nhớ nhà”.
Though our family still feels much homesickness for her, we know that we will be with her again, and we are not worried about her.
Mặc dù gia đình của chúng tôi vẫn còn thấy nhớ cháu, nhưng chúng tôi biết rằng chúng tôi sẽ lại được sống với cháu và chúng tôi không lo lắng cho cháu.
One evening my wife was particularly homesick, and my efforts to help were not working.
Buổi tối nọ, vợ tôi rất nhớ nhà. Dù tôi cố an ủi nhưng không giúp ích.
" You homesick? "
" Nhớ nhà không? "
I suppose I was a bit homesick at the time, and I rather took to Bicky when I found that he was an Englishman and had, in fact, been up at Oxford with me.
Tôi cho rằng tôi là một chút nhớ nhà vào thời điểm đó, và tôi chứ không phải đã Bicky khi tôi tìm thấy rằng ông là một người Anh và đã có, trên thực tế, được ở Oxford với tôi.
Anny answers that whenever she had feelings of homesickness, she asked herself, ‘Am I Lot’s wife?’
Anny trả lời rằng mỗi khi thấy nhớ nhà, chị lại tự hỏi: “Tôi có phải là vợ của Lót không?”
I hope this makes the homesickness go away.
Hy vọng cái này sẽ xua đi bệnh nhớ nhà.
His stomach is empty, he is homesick, and he has made up his mind —he is going home!
Bụng đói, nhớ nhà, anh quyết định trở về!
It is the most beautiful song in the world for those who are homesick.
Đây là bài hát đẹp nhất thế giới Cho những ai nhớ nhà.
Her second stay there was not a happy one; she became lonely, homesick, and deeply attached to Constantin Héger.
Năm thứ hai trong học bổng là một năm không suôn sẻ; bà cô độc, đau yếu và bám chặt lấy Constantin Heger.
Erica says: “I’m very close to my family, and I was worried that homesickness would negatively affect my ministry.”
Chị Erica nói: “Tôi rất gắn bó với gia đình và lo ngại rằng việc nhớ nhà sẽ ảnh hưởng không tốt tới thánh chức”.
I was homesick, I was lonely, and on some days I was actually crying, but all I had to communicate these emotions was this.
Tôi dã nhớ nhà, tôi cảm thấy cô đơn, và vào một số ngày thực sự tôi đã khóc, nhưng cái thứ mà tôi phải dùng để giao tiếp chỉ là những thứ như thế này.
Nebuchadnezzar is also credited with the construction of the Hanging Gardens of Babylon—one of the Seven Wonders of the Ancient World—said to have been built for his homesick wife Amyitis.
Nebuchadnezzar II còn được biết đến như người xây dựng Vườn treo Babylon - một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại - công trình được cho là đã được xây dựng để làm nguôi ngoai căn bệnh nhớ nhà của vợ ông, Amyitis.
The cells are kind of homesick; the dish doesn't feel like their home.
Những tế bào tỏ ra nhớ nhà; cái đĩa không giống như nhà của chúng.
She spent the rest of her life homesick.
Cuối đời còn lại bà rất nhớ nhà.
He was feeling homesick after being in the mission for just a short time and spent a few hours sightseeing at nearby Stirling Castle.
Ông cảm thấy nhớ nhà sau khi đi truyền giáo được một thời gian ngắn và dành ra một vài giờ đồng hồ đi tham quan Tòa Lâu Đài Stirling gần đó.
Being far away from his family, he felt alone and homesick.
Ngoài ra, vì phải xa gia đình nên anh cảm thấy cô đơn và nhớ nhà.
After several weeks Saule Zhunusova made a voluntary exit of the show because she felt homesick and bullied by the other contestants.
Sau vài tuần, Saule Zhunusova đã tự nguyện thoát khỏi chương trình vì cô cảm thấy nhớ nhà và bị những người khác phàn nàn.
What About Homesickness?
Còn việc nhớ nhà thì sao?
Not to be overlooked is the challenge of homesickness.
Ngoài ra, nỗi nhớ nhà cũng là một thử thách không nhỏ.
Maybe he was homesick.
Có lẽ ông thấy nhớ nhà.
Three challenges are (1) adapting to a different lifestyle, (2) coping with homesickness, and (3) fitting in with the local brothers.
Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương.
On her analysis of the lyrical content of the album, Annie Zaleski of The A.V. Club expressed that Sheeran's "self-awareness extends to the rest" of the album by tackling homesickness in "Photograph", for instance.
Trong bài viết phân tích lời bài hát trong album, Annie Zaleski của The A.V. Club nhận xét rằng sự tự ý thức về bản thân của Sheeran "bao trùm phần còn lại" của album, ví dụ như việc nói về cảm xúc nhớ nhà trong "Photograph".
Will I be able to combat homesickness?’”
Tôi có vượt qua được nỗi nhớ nhà không?””.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homesickness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.