homophone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homophone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homophone trong Tiếng Anh.

Từ homophone trong Tiếng Anh có các nghĩa là Homphony, đồng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homophone

Homphony

noun

đồng âm

noun

Xem thêm ví dụ

In the table of homophones shown above, the letter a can be represented by eight numbers.
Trong bảng ví dụ về mật mã đồng âm trình bày ở trên, chữ cái a có thể được biểu thị bằng tám số.
Another notable example is the wrestler Sentoryu, which means fighting war dragon but is also homophonous with St. Louis, his city of origin.
Một ví dụ đáng chú ý là đô vật Sentoryu, mang nghĩa là chiến đấu long - con rồng chiến trận, còn là đồng âm với St. Louis, nguyên quán của anh ta.
Once the group learned the meaning of the homophone "paramour" ("secret lover"), they decided to adopt the name, using the Paramore spelling.
Đến khi nhóm được biết ý nghĩa của từ đồng âm paramour ("người tình bí mật"), họ quyết định chọn cái tên, sử dụng cách viết Paramore.
Dude, I am so sorry for being a homophone.
Anh bạn, tớ rất xin lỗi vì dùng từ đồng âm. (?
However, de does not contract with the homophonous personal pronoun él ("him"), nor, in writing, with a proper noun; thus: Soy pariente del alcalde de El Escorial, "I am a relative of the mayor of El Escorial."
Tuy nhiên, de không rút gọn cùng với đại từ nhân xưng đồng âm khác nghĩa và cách viết él ("anh ấy"), do đó: Soy pariente del alcalde de El Escorial, "Tôi là họ hàng của thị trưởng của El Escorial."
In English, eutopia and utopia are homophonous, which may have given rise to the change in meaning.
Trong tiếng Anh, eutopia và utopia là hai từ đồng âm khác nghĩa và cách viết, mà có thể tạo ra nghĩa khác nhau.
In another feature called the low back chain shift, the vowel sound of words like talk, law, cross, chocolate, and coffee and the often homophonous in core and more are tensed and usually raised more than in General American English.
Một đặc điểm khác nữa là âm của các từ như talk, law, cross, và coffee và âm trong các từ như core và more thì cứng và thường hay lên giọng hơn tiếng Anh-Mỹ phổ thông.
For speakers with yeísmo, the verbs cayó 's/he fell' and calló 's/he fell silent' are homophones, both pronounced .
Đối với những người nói chuyện với ye'smo, các động từ cayó 's / on fell' và gọi là / im lặng 'là những từ đồng âm, cả hai đều phát âm .
These mute characters serve to clarify what the word is about, as homophonic glyphs are common.
Các từ câm này có tác dụng xác định từ nói về cái gì, như các hình homophonic là thông thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homophone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.