honeycomb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honeycomb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honeycomb trong Tiếng Anh.

Từ honeycomb trong Tiếng Anh có các nghĩa là tảng ong, hình tổ ong, làm rỗ tổ ong, tầng ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honeycomb

tảng ong

verb (structure of cells made by bees)

The wax from which bees construct the honeycomb is produced by special glands in the bee’s body.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.

hình tổ ong

verb

làm rỗ tổ ong

verb

tầng ong

verb

Xem thêm ví dụ

The wax from which bees construct the honeycomb is produced by special glands in the bee’s body.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
HONEYBEES (Apis mellifera) construct their honeycombs with wax secreted from glands found on the underside of their abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
Baskets of fruit and honeycombs await you under the shade of this mighty tree.
Những giỏ đầy hoa quả và những tầng mật ong đang chờ đợi các bạn dưới bóng cây lớn kia.
Android blog RootzWiki released photos in August 2011 showing a Nexus S running a build of ICS, depicting a new application menu layout resembling that of Honeycomb, and a new interface with blue-colored accenting.
Vào tháng 8 năm 2011, blog về Android RootzWiki, cũng chia sẻ những tấm hình chiếc điện thoại Nexus S chạy phiên bản ICS, mô tả cách bố trí menu ứng dụng giống như của Honeycomb, và một giao diện mới nhấn mạnh vào màu xanh.
And then taking this idea of creating a very detailed structure, we can apply it to honeycomb structures and use them within implants.
Và tận dụng ý tưởng này vào việc tạo ra những cấu trúc rất chi tiết, ta có thể ứng dụng nó vào cấu trúc tổ ong và trong việc cấy ghép
In rare but striking instances, a single lie told by just one entity in this honeycomb can lead to real trouble.
Trong vài ví dụ hiếm hoi nhưng nổi bật, chỉ cần một lời nói dối từ một cá nhân trong cái tổ ong này, có thể dẫn tới rắc rối thật sự.
Aircraft engineers, for example, use panels patterned after the honeycomb to build planes that are stronger and lighter and thus use less fuel.
Chẳng hạn, các kỹ sư hàng không đã sử dụng những tấm kết cấu giống tàng ong để chế tạo máy bay chắc và nhẹ hơn, nhờ đó tiêu tốn ít nhiên liệu.
Bear in mind that “pleasant sayings are a honeycomb, sweet to the soul and a healing to the bones.” —Proverbs 16:24.
Hãy nhớ rằng “lời lành giống như tàng ong, ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt”.—Châm-ngôn 16:24.
InfoWorld has suggested that some Android manufacturers initially treated their first tablets as a "Frankenphone business", a short-term low-investment opportunity by placing a smartphone-optimized Android OS (before Android 3.0 Honeycomb for tablets was available) on a device while neglecting user interface.
InfoWorld đã nói rằng một số nhà sản xuất Android thoạt đầu xem các máy tính bảng của họ như là một "thương vụ Frankenphone", một cơ hội đầu tư thấp ngắn hạn bằng cách đặt một hệ điều hành Android tối ưu cho điện thoại thông minh (trước khi Android 3.0 "Honeycomb" dành cho máy tính bảng ra đời) trên một thiết bị mà không để ý tới giao diện người dùng.
The honeycomb is regarded as an engineering marvel.
Tàng ong được xem như là một tuyệt tác kỹ thuật.
Did the superior structure of the honeycomb come about by evolution?
Cấu trúc ưu việt của tàng ong là do tiến hóa?
Today, scientists mimic the bees’ honeycomb to create structures that are both resilient and space efficient.
Ngày nay, các nhà khoa học mô phỏng theo hình tàng ong để tạo ra cấu trúc vừa dẻo dai vừa hiệu quả về không gian.
27 But Jonʹa·than had not heard his father put the people under an oath,+ so he stretched out the tip of the staff that was in his hand and dipped it into the honeycomb.
27 Nhưng Giô-na-than không hay rằng cha mình đã bắt mọi người lập lời thề,+ nên ông giơ đầu gậy nhúng vào tàng ong.
The user interface of Android 4.0 represents an evolution of the design introduced by Honeycomb, although the futuristic aesthetics of Honeycomb were scaled back in favor of a flatter and cleaner feel with neon blue accenting, hard edges, and drop shadows for depth.
Giao diện người dùng của Android 4.0 tiêu biểu cho sự tiến hóa của thiết kế được giới thiệu từ Honeycomb, mặc dù các yếu tố thẩm mỹ tương lai của Honeycomb đã được thu gọn lại để ưu tiên cho cảm nhận phẳng và sạch hơn với màu xanh, các cạnh cứng hơn, và đổ bóng để tạo độ sâu.
The Honeycomb
Tàng ong
Pointing further to the wholesome effect that wisdom has on our speech, the king of Israel says: “Pleasant sayings are a honeycomb, sweet to the soul and a healing to the bones.”
Nêu ra lợi ích khác của sự khôn ngoan trong lời nói, vị vua của Y-sơ-ra-ên nói: “Lời lành giống như tàng ong, ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt”.
Honeycombed me.
Lừa tình tôi.
Android 4.0 inherits platform additions from Honeycomb, and also adds support for ambient temperature and humidity sensors, Bluetooth Health Device Profile, near-field communication (NFC), and Wi-Fi Direct.
Android 4.0 kế thừa nền tảng bổ sung từ Honeycomb, và cũng bổ sung hỗ trợ cho cảm biến nhiệt độ và độ ẩm, Bluetooth Health Device Profile, NFC, và Wi-Fi Direct.
“Pleasant sayings are a honeycomb, sweet to the soul and a healing to the bones.”
“Lời lành giống như tàng ong, ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt”.
Not surprisingly, the honeycomb has been described as “an architectural masterpiece.”
Không có gì đáng ngạc nhiên khi tàng ong được miêu tả là “một kiệt tác kiến trúc”.
A honeycomb shape for honey honingdrop is also popular.
Hình tổ ong cho drop mật ong cũng phổ biến.
Although this behavior has existed since Android 3.0 "Honeycomb", OEMs such as Samsung previously modified their distributions of Android to retain the previous behavior, allowing applications to have unlimited access to SD card contents.
Mặc dù điều này đã tồn tại từ Android 3.0 "Honeycomb", OEMs như Samsung trước đó đã sửa lại các bản phân phối của Android để giữ lại điều đó, cho phép ứng dụng có thể truy cập không giới hạn vào nội dung thẻ SD.
“And they gave him a piece of a broiled fish, and of an honeycomb.
“Môn đồ dâng cho Ngài một miếng cá nướng.
(Galatians 6:1) Remember that “anxious care in the heart of a man is what will cause it to bow down,” but “pleasant sayings are a honeycomb, sweet to the soul and a healing to the bones.”—Proverbs 12:25; 16:24.
Nên nhớ rằng “sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn” nhưng “lời lành giống như tàng ong, ngon-ngọt cho tâm hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Châm-ngôn 12:25; 16:24).
I have eaten my honeycomb and my honey;
Ăn tàng ong và mật ong của anh,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honeycomb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.