hon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hon trong Tiếng Anh.

Từ hon trong Tiếng Anh có các nghĩa là người yêu, cưng, bé, em bé, phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hon

người yêu

cưng

em bé

phu nhân

Xem thêm ví dụ

Oh, we went all out this year, hon.
Bọn ta đã chuẩn bị cả năm rồi.
Hon, can you pass the syrup?
đưa bố lọ sirô?
Thanks, hon.
Cảm ơn cưng.
Hon, I'm totally...
Em yêu à, anh hoàn toàn...
It's on full-blast, hon.
Mức cao nhất rồi.
This was suggested by the Hon. Ismael Surtee, Banda's utmost closest associate and head speaker of Zomba, making him one of the most important figures in the government beneath Banda at that time.
Điều này đã được đề xuất bởi Hon. Ismael Surtee, người phụ tá và người đứng đầu gần nhất của Banda là Zomba, biến anh thành một trong những nhân vật quan trọng nhất trong chính phủ bên dưới Banda vào thời điểm đó.
Becky, what do you want, hon?
Becky, con muốn gì, con yêu?
Hon, you need to talk about your daddy.
Cậu cần phải nói về bố cậu.
Hon-bap is the act of eating alone.
Tào Mao giận dỗi hành động một mình.
It was in England that he met and married The Hon. Sylvia Brett, daughter of Lord Esher, on 21 February 1911.
Tại Anh, ông gặp và kết hôn với Sylvia Brett, con gái của Huân tước Reginald Brett, vào ngày 21 tháng 2 năm 1911.
Ooh, hon, listen to this.
nghe này.
You all right, hon?
Em có sao không, cưng?
While in prison, Richard wrote Ja nus hons pris or Ja nuls om pres ("No man who is imprisoned"), which is addressed to his half-sister Marie de Champagne.
Trong tù, Richard đã viết Ja nus hons pris hay còn có tên là Ja nuls om pres ("Không ai bị cầm tù") để gởi đến chị gái cùng mẹ khác cha Marie de Champagne.
Sir Edwin Alliott Verdon Roe OBE, Hon. FRAeS, FIAS (26 April 1877 – 4 January 1958) was a pioneer English pilot and aircraft manufacturer, and founder in 1910 of the Avro company.
Sir Edwin Alliott Verdon Roe OBE, Hon. FRAeS (26 Tháng 4 năm 1877 - 4/1/1958) là một nhà tiên phong và nhà sản xuất máy bay Anh, và là người sáng lập vào năm 1910 c ủa công ty Avro.
What is this project, hon?
Kế hoạch gì thế, ngài?
Are you sure, hon?
Anh chắc không, cưng?
Keppel's father Hon Walter Arnold Crispian Keppel (1914–1996) was a lieutenant commander in the Fleet Air Arm, who moved with the family to various naval postings around Britain until they settled in London when she was 17.
Cha của bà, Hon Walter Arnold Crispian Keppel (1914-1996) là một chỉ huy trung úy trong Hải quân Hoàng gia Anh, người di chuyển với gia đình đến các hải quân khác nhau trên khắp Vương quốc Anh cho đến khi họ định cư tại Luân Đôn khi bà 17 tuổi.
You OK, hon?
Con ổn đấy chứ?
Presented to the Hon John Howard MP, Prime Minister of Australia on behalf of the people of Australia by the Australian National Flag Association on 3 September 2001 at the Royal Exhibition Building, Melbourne to commemorate the first flying of the Australian National Flag on 3 September 1901 attended by the Rt Hon Sir Edmund Barton MHR, Prime Minister of Australia.
Trình lên Thủ tướng Úc John Howard nhân danh dân chúng Úc bởi Hiệp hội Quốc kỳ Úc vào ngày 3 tháng 9 năm 2001 tại Tòa nhà Triển lãm Vương thất, Melbourne để kỷ niệm lần đầu tiên treo Quốc kỳ Úc vào 3 tháng 9 năm 1901 với sự tham dự của Thủ tướng Úc Edmund Barton.
Sir Chun - hon. please give me the strength
Ngài Chun- hon, hãy cho tôi sức mạnh.
For example, if you use your imagination, you will see that Hon Ga Choi, Fighting Cock Islet, does look like two cocks fighting.
Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau.
Get that, hon. I'm in battle!
Bà nghe máy đi, không thấy tôi đang chiến đấu sao?
Please help me, hon!
Xin hãy giúp tôi!
After the liberation, he attended a meeting with Kim Gu, Kim Kyu-sik and Pak Hon-Yong.
Sau giải phóng, ông đã tham gia cuộc họp với Kim Gu, và Kim Kyu-sik, Pak Hon-Yong tại Bắc Triều Tiên.
Hon, he's gonna keep hurting you till he puts you in the hospital.
Anh ta sẽ tiếp tục đánh em cho đến khi em nằm bệnh viện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.