homosexual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homosexual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homosexual trong Tiếng Anh.

Từ homosexual trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình dục đồng giới, đồng tính, đồng tính luyến ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homosexual

tình dục đồng giới

adjective

đồng tính

adjective (sexually attracted solely or primarily to the same sex)

That's what you said about Jill, and she went from bisexuality to homosexuality.
Phải, anh cũng nói thế về Jill. Rồi cô ta chuyển từ lưỡng tính sang đồng tính.

đồng tính luyến ái

noun (sexually attracted solely or primarily to the same sex)

Some say that homosexuality is rooted in the genes.
Một số người nói rằng đồng tính luyến ái bắt nguồn từ trong gen.

Xem thêm ví dụ

Moral issues, on topics such as abortion, homosexuality, and couples living together without being married, often become a hotbed of controversy.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Goldman was also an outspoken critic of prejudice against homosexuals.
Goldman cũng là một người chỉ trích mạnh mẽ những thành kiến chống lại đồng tính luyến ái.
To make it clear that I disapprove of homosexual conduct, not the people themselves, I will say .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Article 8 clearly provides a right to be free of unlawful searches, but the Court has given the protection for "private and family life" that this article provides a broad interpretation, taking for instance that prohibition of private consensual homosexual acts violates this article.
Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này.
Homosexuality was fiercely condemned by the Church in 14th-century England, which equated it with heresy, but engaging in sex with another man did not necessarily define an individual's personal identity in the same way that it might in the 21st century.
Giáo hội Anh vào thế kỷ XIV lên án quyết liệt về việc đồng tính luyến ái, coi nó như dị giáo, nhưng quan hệ tình dục với một người đàn ông khác không nhất thiết được xác định như cách xác định tương đương trong thế kỷ thứ XXI.
Lane—a founding member of the organization The Order—criticized miscegenation, abortion, homosexuality, the legal repercussions against those who "resist genocide", and the "Zionist Occupation Government" that he said controls the United States and the other majority-white countries and which encourages "white genocide".
Lane, một thành viên sáng lập của tổ chức The Order, đã chỉ trích việc lai giống giữa các chủng tộc, phá thai, và đồng tính luyến ái, những hậu quả pháp lý để chống lại những người "chống lại nạn diệt chủng" và "Zionist Occupation Government" mà ông nói rằng họ đang điều khiển Hoa Kỳ và các quốc gia khác mà đa số người da trắng sinh sống và khuyến khích "diệt chủng người da trắng".
The legal code regarding homosexuality in the Vatican City is based on the Italian penal code of 1929, the time of the founding of the sovereign state of the Vatican City.
Bộ luật hợp pháp liên quan đến đồng tính luyến ái trong Thành Vatican dựa trên bộ luật hình sự của Ý năm 1929, thời điểm thành lập nhà nước có chủ quyền của Thành Vatican.
He said that the current Family Code was "adopted more than fifty years ago and no longer reflected social realities, both in the case of homosexuals and heterosexuals".
Ông nói rằng Bộ luật Gia đình hiện tại đã được "thông qua hơn năm mươi năm trước và không còn phản ánh thực tế xã hội, cả trong trường hợp đồng tính luyến ái và dị tính".
And around the fortress is this vast field of taboo against premarital sex, against condoms, against abortion, against homosexuality, you name it.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
However, I had one homosexual experience in the past, in college.
Tuy nhiên, trước đây tôi từng có trải nghiệm quan hệ đồng giới, hồi đại học.
Some of the clergy openly support homosexuality and premarital and extramarital sex.
Một số giáo phẩm công khai ủng hộ đồng tính luyến ái, tính dục trước hôn nhân và ngoại tình.
As Goldman wrote in a letter to Hirschfeld, "It is a tragedy, I feel, that people of a different sexual type are caught in a world which shows so little understanding for homosexuals and is so crassly indifferent to the various gradations and variations of gender and their great significance in life."
Như Goldman viết trong một lá thư cho Hirschfeld, "Thật là một bi kịch, tôi cảm thấy, rằng những người với những loại giới tính khác nhau rơi vào một thế giới thể hiện quá ít sự hiểu biết đối với đồng tính luyến ái và thờ ơ một cách ngu xuẩn với những mức độ và biến thể khác nhau của giới tính và ý nghĩa lớn lao của điều đó trong cuộc sống."
Homosexual acts are not merely an “alternative life-style.”
Đồng tính luyến ái cũng không đơn thuần là một “lối sống khác”.
Homosexual acts between adult males over the age of 21 had not been decriminalised in the United Kingdom until 1967, seven years earlier.
Hành vi đồng tính giữa nam giới trưởng thành trên 21 tuổi đã được phi hình sự hóa tại Vương quốc Anh năm 1967, chỉ bảy năm trước đó.
“The Bible’s view of homosexuality is narrow-minded!”
“Quan điểm của Kinh Thánh về đồng tính luyến ái quá khắt khe!”
The age of consent has been equal at 16 for heterosexual and homosexual sex since 1992.
Độ tuổi đồng ý là 16 đối với quan hệ tình dục khác giới và đồng tính từ năm 1992.
● Does adopting God’s view of homosexuality mean that you’re homophobic (exhibiting a hatred or strong dislike of homosexuals)?
● Có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời nghĩa là bạn phải ghét người đồng tính không?
So after six years, my friends and colleagues urged me to publish, so I published " The first case of homosexual necrophilia in the mallard. "
Sau 6 năm, bạn bè và đồng nghiệp thúc tôi xuất bản, nên tôi xuất bản " Trường hợp đầu tiên của chứng tình dục tử thi đồng tính của loài vịt trời. "
This story initiated dialogue about homosexuality within a Nigerian context.
Câu chuyện này đã mở ra cuộc đối thoại về vấn đề đồng tính luyến ái trong bối cảnh xã hội Nigeria.
Former AFA California leader Scott Lively is a co-author of The Pink Swastika (1995), in which he claims that all of the major leaders in the Nazi regime were homosexual, a claim which is widely rejected by most historians.
Cựu lãnh đạo AFA California Scott Lively] là một đồng tác giả của The Pink Swastika (xuất bản năm 1995), trong đó tuyên bố rằng tất cả các nhà lãnh đạo lớn ở chế độ Đức quốc xã là người đồng tính, dù tuyên bố mà không được chấp thuận rộng rãi bởi hầu hết các nhà sử học.
In this time, homosexuality was largely viewed with indifference and usually treated with openness.
Trong thời gian này, đồng tính luyến ái chủ yếu được xem với sự thờ ơ và thường được đối xử với sự cởi mở.
Lions of both sexes may interact homosexually.
Sư tử của cả hai giới có thể tương tác đồng tính luyến ái.
Homosexuality was largely invisible during the Mao era because homosexuality was pathologised and criminalized.
Đồng tính luyến ái phần lớn là vô hình trong thời Mao vì đồng tính luyến ái bị bệnh hoạn và bị hình sự hóa.
Because, for example, if you pass a law that allows a boss to fire an employee for homosexual behavior, where exactly do you draw the line?
Bởi vì, ví dụ như bạn cho thông qua một đạo luật cho phép người chủ sa thải nhân viên vì hành vi đồng tính, thì đâu là nơi bạn sẽ vẽ đường phân chia?
In the FPÖ [ Austrian populist party ] they said that homosexuality is a culture of death.
To chuc FPÖ [ To chuc nhung nguoi Ao theo chu nghia Dan Tuy ] noi rang dong tinh luyen ai la va hoa cua su chet choc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homosexual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.