hone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hone trong Tiếng Anh.

Từ hone trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá mài, đá mài dao cạo, đầu mài dao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hone

đá mài

verb

đá mài dao cạo

verb

đầu mài dao

verb

Xem thêm ví dụ

I can see in this fighter’s heart a passion for combat, a devotion to the skill that he has honed and perfected.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
The band began their career touring and performing at bars and clubs around the Southeast for two years while honing their sound and writing music.
Ban nhạc bắt đầu sự nghiệp lưu diễn của nhóm, đồng thời biểu diễn tại các quán bar và câu lạc bộ xung quanh vùng Đông Nam trong hai năm khi đang mài dũa âm thanh của họ và viết nhạc.
From 1605 to 1612, he travelled extensively all over Japan in musha shugyō, a warrior pilgrimage during which he honed his skills with duels.
Từ năm 1605 đến năm 1612, ông đi du ngoạn khắp nơi ở Nhật Bản theo musha shugyō, một cuộc hành hương của chiến binh trong lúc ông rèn luyện kỹ năng bằng các trận quyết đấu.
Avery averaged a stick of stovewood per week; he honed it down to a toothpick and chewed it.
Ông Avery làm trung bình một thanh củi một tuần; ông gọt đến lúc nó nhỏ lại còn bằng cây tăm rồi nhai nó.
Glee club director Will Schuester (Matthew Morrison) institutes a "booty camp" to hone the dancing skills of New Directions members Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) and Blaine (Darren Criss), and has Mike (Harry Shum Jr.) instruct them.
Người chỉ đạo của đội hát, Will Schuester (Matthew Morrison) đã thành lập một "trại huấn luyện" nhằm trau dồi kỹ năng vũ đạo cho những thành viên của nhóm New Directions gồm Finn (Cory Monteith), Mercedes (Amber Riley), Puck (Mark Salling), Kurt (Chris Colfer) và Blaine (Darren Criss), công việc này do Mike (Harry Shum Jr.) đảm nhiệm.
And these stem cells then float in the bloodstream and hone in to damaged organs to release growth factors to repair the damaged tissue.
Và các tế bào gốc này trôi trong dòng máu và đi tới các cơ quan bị tổn thương tiết ra protein kích thích phát triển để chữa mô tổn thương.
These are the very qualities we came to earth to hone, the Christlike attributes that prepare us for the mansions above.
Đây chính là những đức tính chúng ta đến thế gian để trau dồi các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô mà chuẩn bị cho chúng ta được ở trong các gian nhà ở trên.
A self-taught vocalist, Tedder began honing this skill at the age of twelve by imitating his favorite artists, who ranged from The Beatles to other acts like Peter Gabriel, Stevie Wonder and Sting.
Là một ca sĩ tự học, Tedder bắt đầu mài giũa kỹ năng này ở tuổi mười hai bằng cách bắt chước các nghệ sĩ yêu thích của mình, những người từ The Beatles đến các hành vi khác như Peter Gabriel, Stevie Wonder và Sting.
If dull wit can be honed, he will prove asset.
Nếu bộ óc đần độn có thể cải tạo, hắn sẽ cho thấy hữu ích.
Bob Hone , creative director of Red Hill Studios and the lead principal investigator of the study , said each participant was able to find his or her gaming " sweet spot " , the point where the physical challenge was neither too hard nor too easy , but " just right " .
Bob Hone , giám đốc sáng tạo của Studio Red Hill và điều tra viên được ủy nhiệm chính của nghiên cứu , cho biết mỗi người tham gia có thể tìm thấy " điểm ngọt " của mình khi chơi game , điểm mà thách thức vật lý không quá khó cũng không quá dễ dàng , nhưng " vừa phải " .
We honed our combat skills, we developed new equipment, we parachuted, we helicoptered, we took small boats, we drove, and we walked to objectives night after night to stop the killing that this network was putting forward.
Chúng tôi nâng cao khả năng chiến đấu, phát triển những thiết bị mới, chúng tôi nhảy dù, bay trực thăng, dùng tàu nhỏ, lái xe , hành quân đường bộ tiếp cận mục tiêu đêm này qua đêm khác để ngăn chặn sự tàn sát mà mạng lưới này gây ra.
It also helped to hone in on a figure of rising importance in al Qaeda, Abu Yahya al-Libi, a senior cleric in the Libyan Islamic fighting group.
Nó cũng giúp tăng cường hiểu biết về một nhân vật đang ngày càng quan trọng trong al Qaeda, Abu Yahya al-Libi, một giáo sĩ cao cấp trong nhóm chiến đấu Hồi giáo Libya.
Queen commenced the News of the World Tour in November 1977, and Robert Hilburn of the Los Angeles Times called this concert tour the band's "most spectacularly staged and finely honed show".
Queen công diễn News of the World Tour vào tháng 10 năm 1977, Robert Hilburn của Los Angeles Times gọi đây là "chương trình dàn dựng công phu và nhạy bén nhất" của nhóm".
Operating off the southern drill grounds, the ship and her planes honed their skills for a week before the Marines and their planes were disembarked at Norfolk, and the carrier moved north to Boston for postshakedown repairs.
Hoạt động ngoài khơi khu vực thực tập phía nam, con tàu và những chiếc máy bay hoàn thiện những kỹ năng của chúng trong một tuần lễ trước khi lực lượng Thủy quân Lục chiến rời tàu ở Norfolk, sau đó chiếc tàu sân bay di chuyển lên phía Bắc đến Boston để thực hiện các sửa chữa sau khi chạy thử.
You too need to keep honing your skills.
Anh cũng cần cải thiện kỹ năng của mình.
Cher honed her acting skills in sketch comedy roles such as the brash housewife Laverne, the sardonic waitress Rosa, and historical vamps, including Cleopatra and Miss Sadie Thompson.
Cher mài giũa khả năng diễn xuất trong nhiều vai hài kịch như bà nội trợ thô lỗ Laverne, cô hầu bàn mỉa mai Rosa và các nữ nhân vật cổ trang như Cleopatra và Miss Sadie Thompson.
For its game against Colo-Colo the team was coached by former Chilean international Miguel Angel Gamboa, who spent several weeks honing the skills of the local players, as well as teaching them the basics of heading, shooting, and positioning.
Đối với các trận đấu của họ với Colo-Colo, đội bóng được dẫn dắt bởi cựu huấn luyện viên đội tuyển Chile Miguel Angel Gamboa, người đã dành nhiều tuần để rèn luyện các kỹ năng của các cầu thủ địa phương, cũng như dạy họ những việc cơ bản của bắn súng và định vị. ^ a ă “Island’s match of the century”.
To that end, we keep honing our skills in using the Bible, the principal tool that we use to teach the truth about Jehovah, Jesus, and the Kingdom.
Với mục tiêu đó, chúng ta muốn tiếp tục cải thiện kỹ năng dùng Kinh Thánh, là công cụ chính để dạy sự thật về Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su và Nước Trời.
Honing in on the host server right now.
Dò IP trên máy chủ đi...
Take a series of free courses at the Creator Academy to hone your creative talent and sharpen your business skills.
Tham gia một chuỗi khóa học miễn phí tại Học viện sáng tạo để mài giũa tài năng sáng tạo và nâng cao kỹ năng kinh doanh của bạn.
Corps of Engineers' professionals use the knowledge and skills honed on both military and civil projects to support the U.S. and local communities in the areas of real estate, contracting, mapping, construction, logistics, engineering, and management experience.
Các chuyên gia của đoàn công binh sử dụng sự hiểu biết và kỹ năng vững chắc cả về các dự án dân sự và quân sự để hỗ trợ những cộng đồng địa phương và cộng đồng ở Hoa Kỳ trong các lĩnh vực về bất động sản, hợp đồng, vẽ bản đồ, xây dựng, tiếp vận, kinh nghiệm về kỹ thuật và quản lý.
My parents taught me to hone my senses, Zod.
Cha mẹ ta đã dạy ta cách rèn luyện các giác quan, Zod.
Through 40 long years, during which he cared for Reuel’s sheep, married Zipporah, and brought up his sons, Moses developed and honed the quality that came to characterize him.
Trong suốt 40 năm, từ việc chăn bầy chiên của Rê-u-ên, kết hôn với Sê-phô-ra, rồi nuôi nấng các con mình lớn lên, Môi-se đã phát huy và trau luyện thêm đức tính mà sau này trở thành tính cách nổi bật của ông.
They're honing their skills.
Chúng đang hoàn thiện các kỹ năng.
Some conjecture that the role of play in the animal kingdom is to hone skills and develop capabilities.
Một vài phỏng đoán về việc đóng vai trong thế giới động vật đó là các năng mài và phát triển các năng lực của bản thân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.