honk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honk trong Tiếng Anh.

Từ honk trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu, bóp còi, tiếng còi ô tô, tiếng còi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honk

kêu

verb

bóp còi

verb

can't you hear the bus honking?
Không nghe thấy lái xe bóp còi à?

tiếng còi ô tô

verb

tiếng còi

verb

No car honks, no traffic noise.
Không có tiếng còi xe, tiếng ồn ào của giao thông.

Xem thêm ví dụ

The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones.
Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá.
All right, two honks.
Được rồi, hai hồi.
( Cheering ) ( Honking )
( Cổ vũ ) ( Tiếng còi )
(Honk) Now who's ready to go on this trip.
(Tiếng còi ô tô) Bây giờ, ai sẵn sàng cho chuyến đi này nào ?
And he honked at you, and he yelled at you!
Và anh ta bóp kèn và mắng anh.
(Snoring) (Honk) Puffuffuff, what?
(Ngáy) (Bóp kèn) (Thổi), cái gì?
I heard a honk and saw Farid waving at me.
Tôi nghe thấy tiếng còi xe và nhìn thấy Farid vẫy tôi.
Layla honked the horn.
Layla buộc phải bấm còi.
Did he honk?
Hắn có bóp còi không?
Though Jesus attended a wedding, we cannot imagine that he would approve of the popular custom of having a cortege of cars circulate through town with much noise; police have even fined drivers for honking in a wedding procession.
Mặc dù Chúa Giê-su đã dự một đám cưới, chúng ta không thể tưởng tượng được rằng ngài sẽ tán thành phong tục mà nhiều người ưa thích là có một đám rước gồm một đoàn xe hơi di chuyển qua đường phố một cách ồn ào; thậm chí cảnh sát đã phạt những người lái xe trong đám rước vì đã bấm còi.
We back up, pull up behind his car, honk our horn, and roll down our window to scream a few choice words as well.
Chúng ta quay trở lại, rờ tới phía sau xe hắn, bấm kèn in ỏi và hạ cửa sổ để hét vào mặt hắn
Your dog's pretty scary. [ chuckles ] [ car horn honks ]
Trông con chó của em đáng sợ quá.
(Honking)
(Tiếng còi)
Her other roles included Penny in Honk!, Inez in The Baker's Wife, Little Red Riding Hood in Into the Woods, and Romaine Patterson in The Laramie Project.
Các vai diễn khác của cô bao gồm Penny trong Honk!, Inez trong The Baker's Wife, Cô bé quàng khăn đỏ trong Into the Woods và Romaine Patterson trong The Laramie Project.
Two very long, very slow honks.
Hai hồi thật dài, chậm.
He honked his horn and stopped children on the road walking to school and warned them to run for higher ground and safety as fast as they could.
Ông bấm còi xe và chặn mấy đứa trẻ trên đường đi học rồi bảo chúng phải chạy càng nhanh càng tốt lên trên vùng đất cao hơn và an toàn hơn.
And when you get a very small one -- ( Honk )
Và khi bạn còn một mẩu nhỏ -- ( Tiếng kèn )
CALF HONKS It may look playful, but there's no harder life on the grasslands than that facing these infants.
Nó có vẻ như đang vui đùa, nhưng sẽ không có cuộc sống khó khăn nào trên đồng cỏ hơn là đối diện với tuổi thơ này.
Honking and babbling with excitement, they produce a clamor that is deafening.
Tiếng kêu như tiếng ngỗngluôn luôn ríu rít đầy phấn khích, chúng tạo nên một làn âm thanh liên tục và lớn đến điếc cả tai.
No car honks, no traffic noise.
Không có tiếng còi xe, tiếng ồn ào của giao thông.
They passed over the pond toward Fair Haven, seemingly deterred from settling by my light, their commodore honking all the while with a regular beat.
Họ đã thông qua hơn ao đối với Fair Haven, dường như bị cản trở giải quyết ánh sáng của tôi, honking Commodore của họ trong khi với một nhịp thường xuyên.
Males are more vocal than females and can often be heard honking loudly if approached but geese in general talk quietly throughout the day.
Con trống có nhiều giọng hơn con mái và thường có thể được nghe thấy tiếng kêu của chúng như tiếng còi ầm ĩ nếu tiếp cận nhưng chúng nói chung lặng lẽ trong suốt cả ngày.
can't you hear the bus honking?
Không nghe thấy lái xe bóp còi à?
I heard the tread of a flock of geese, or else ducks, on the dry leaves in the woods by a pond- hole behind my dwelling, where they had come up to feed, and the faint honk or quack of their leader as they hurried off.
Tôi nghe thấy tiếng bước đi của một đàn ngỗng, vịt khác, trên lá khô trong rừng một lỗ ao phía sau ở của tôi, nơi họ đã đến thức ăn, và honk mờ nhạt hoặc quack của lãnh đạo của họ như họ vội vã ra.
Radios blare, horns honk, and people shout.
Tiếng máy phát thanh, tiếng kèn xe và tiếng người ta la om sòm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.