hood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hood trong Tiếng Anh.

Từ hood trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ trùm đầu, mui, nắp xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hood

mũ trùm đầu

noun

You will let in the second person and put the hood on him.
Cô sẽ để người đàn ông đó vào và đội mũ trùm đầu cho anh ta.

mui

noun

Do you know what he has under that hood?
Anh biết hắn có gì bên dưới mui xe không?

nắp xe

adjective

He jumped right through the window onto the hood of my car.
Hắn bay ra ngoài cửa sổ và rơi trúng nắp xe tôi.

Xem thêm ví dụ

So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.
Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).
Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).
On paper, Hood retained the same armament and level of protection, while being significantly faster.
Trên giấy tờ, Hood giữ lại cùng cấu hình vũ khí và mức độ vỏ giáp bảo vệ, trong khi lại nhanh hơn đáng kể.
Maid Marian – Robin Hood's romantic interest.
Tiểu thư Marian - người trong mộng của Robin Hood.
Hoods can be made cheaply from sheet metal or even from bricks and mud.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
The film was directed by Gavin Hood.
Loạt phim truyền hình cũng của đạo diễn Gavin Hood.
The Red Robin costume was stated to be more symbolism, than an actual costume choice, as Jason has been both the Red Hood and Robin, being shown as Red Robin.
Trang phục của Red Robin của Todd mang tính biểu tượng nhiều hơn trang phục được lựa chọn, Jason vẫn là Red Hood và Robin, được thể hiện như Red Robin.
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood.
Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-.
Ark Royal left Scapa Flow with the battlecruiser Hood and three destroyers, arriving at Gibraltar on 23 June 1940.
Ark Royal rời Scapa Flow cùng với chiếc tàu tuần dương thiết giáp HMS Hood và ba tàu khu trục hộ tống, đi đến Gibraltar ngày 23 tháng 6 năm 1940.
" Yo, that ho Kantmiss is da bomb, she's mad blowing'up in da hood, yo! "
" Yo, nàng Kantmiss này là 1 quả bom, nàng đang điên cuồn nổ, yo! "
The first several seconds of a Cal Worthington ad, where Worthington appears with a tiger lounging on a car hood next to him that repeatedly attempts to bite his arm and grab his leg (in an apparently playful manner), is shown on a television in a scene about 20 minutes into the 1978 horror film Dracula's Dog, a.k.a.
Vài giây đầu tiên của quảng cáo Cal Worthington, nơi Worthington xuất hiện với một con hổ đang lảng vảng trên mui xe ô tô bên cạnh anh ta liên tục cố gắng cắn cánh tay của anh ta và nắm lấy chân anh ta (theo cách rõ ràng là vui tươi), được hiển thị trên TV trong một cảnh khoảng 20 phút trong bộ phim kinh dị năm 1978 Dracula's Dog , aka Zoltan, Chó săn của Dracula .
In the process, Red Riding Hood's mother and grandmother, Jack's mother, and the baker's wife are killed.
Trong lúc này, Mẹ và Bà của Cô bé quàng khăn đỏ, Mẹ của Jack và Vợ của Baker bị giết chết.
A few years ago, when I read Van Jones, and he wrote, "Let's make green collar jobs in the hood," I took him really seriously.
Vài năm trước, tôi có đọc Van Jones, ông viết: "Hãy đưa công việc xanh về các vùng lân cận," Tôi đã suy nghĩ rất nghiêm túc về điều đó.
Batman, upon seeing this, pulls his hood down, telling him that anyone could do simply that.
Batman, khi nhìn thấy điều này, kéo mũ trùm xuống, nói với cậu rằng bất cứ ai cũng có thể làm được điều đó.
John Hood was the only ship of the task force which participated in every sortie from reporting through the end of the war.
John Hood là tàu chiến duy nhất đã tham gia tất cả mọi đợt tấn công cho đến khi chiến tranh kết thúc.
In most traditions, all puppeteers also wear black hoods over their heads, but a few others, including the National Bunraku Theater, leave the main puppeteer unhooded, a style of performance known as dezukai.
Phong tục một số nơi còn yêu cầu tất cả nghệ sĩ rối đội mũ trùm đen, trong khi một số khác, bao gồm Nhà hát Bunraku Quốc gia, thì nghệ sĩ rối để đầu trần, một phong cách biểu diễn gọi là dezukai.
The forest cobra has long cervical ribs capable of expansion to form a long, wedge shaped hood when threatened.
Rắn hổ mang rừng rậm có xương sườn cổ dài, có khả năng mở rộng để phồng ra phần mang cổ dài, nhọn khi bị đe dọa.
Well, on a mountain like Hood, where it snows over 20 feet a year, it crushes the air out of it and gradually forms it into hard blue ice.
Và trên một ngọn núi như núi Hood, nơi mà tuyết rơi dày đến 6m mỗi năm, áp lực đó đẩy không khí ra khỏi tuyết và dần dần hình thành băng có màu xanh rất cứng.
While en route to Gibraltar for a Mediterranean cruise, Hood was rammed in the port side quarterdeck by the battlecruiser Renown on 23 January 1935.
Trên đường đi Gibraltar trong một chuyến đi đến Địa Trung Hải, Hood đã bị chiếc tàu chiến-tuần dương Renown húc vào phía đuôi bên mạn trái vào ngày 23 tháng 1 năm 1935.
My pie was in your hood.
Tối làm rơi cái bánh trong anh.
I want his hood on a platter!
Ta muốn đầu của kẻ đó được đặt trên đĩa!
Captain Ralph Kerr assumed command during the refit, and Hood was ordered to sea in an attempt to intercept the German battleships Gneisenau and Scharnhorst upon the refit's completion in mid-March.
Đại tá Ralph Kerr tiếp nhận quyền chỉ huy con tàu trong khi nó đang tái trang bị, và Hood được lệnh nhổ neo trong một nỗ lực đánh chặn các thiết giáp hạm Đức Gneisenau và Scharnhorst sau khi việc tái trang bị hoàn tất vào giữa tháng 3.
U.S. 26 supports commuting within the metro area and continues to the Pacific Ocean westward and Mount Hood and Central Oregon eastward.
Quốc lộ 26 giúp lưu thông hàng ngày trong vùng đô thị và tiếp tục đi về phía tây ra Thái bình dương và về hướng đông tới Núi Hood và miền trung Oregon.
The mountain has six ski areas: Timberline, Mount Hood Meadows, Ski Bowl, Cooper Spur, Snow Bunny, and Summit.
Ngọn núi này có 6 khu vực trượt tuyết: Timberline, Mount Hood Meadows, Ski Bowl, Cooper Spur, Snow Bunny và Summit.
Okay, who's the guy in the blue hood?
Ok, gã mặc áo xanh là ai?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hood

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.