honorarium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honorarium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honorarium trong Tiếng Anh.

Từ honorarium trong Tiếng Anh có nghĩa là tiền thù lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honorarium

tiền thù lao

noun

I'm prepared to donate my honorarium for today's talk
Tôi đã sẵn sàng để hiến tặng tiền thù lao của tôi cho buổi nói chuyện hôm nay

Xem thêm ví dụ

We can discuss my honorarium over dinner and champagne tonight.
Chúng ta có thể thảo luận về thù lao của tôi sau bữa tối và sâm banh tối nay
I'm prepared to donate my honorarium for today's talk for this mission.
Tôi đã sẵn sàng để hiến tặng tiền thù lao của tôi cho buổi nói chuyện hôm nay cho nhiệm vụ này.
In 2012 he was awarded the US$100,000 Pritzker Military Library Literature Award, a lifetime achievement award for military writing, which includes an honorarium, citation and medallion, sponsored by the Chicago-based Tawani Foundation.
Năm 2012, ông được trao giải thưởng Văn học Thư viện Quân sự Pritzker trị giá 100.000 đô la Mỹ, một giải thưởng thành đạt suốt đời cho các văn bản quân sự, bao gồm một danh dự, trích dẫn và huy chương, được tài trợ bởi Quỹ Tawani có trụ sở tại Chicago.
There's actually no honorarium for anyone for this thing.
Thực ra không có bất kỳ thù lao nào cho điều này.
Honorarium was included as part of the award through 1989.
Tiền thưởng được thêm vào như là một phần giải thưởng vào năm 1989.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honorarium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.