hot dog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hot dog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hot dog trong Tiếng Anh.

Từ hot dog trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh mì kẹp xúc xích, xúc xích, Chó Dachshund. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hot dog

bánh mì kẹp xúc xích

interjection (frankfurter in a bun)

xúc xích

noun

You know, right now I could go for a nice kosher hot dog and a beer.
Giờ này có thể tôi đang ăn xúc xích và uống bia.

Chó Dachshund

interjection

Xem thêm ví dụ

It appears that the baby is eating a hot dog.
Hình như bé đang ăn xúc xích.
You are more beautiful than a hot dog and a beer at Wrigley Field on opening day.
Các vị còn đẹp hơn. cả một cái bánh hotlog và một chai bia ở sân Wrigley Field vào ngày khai mạc.
Macaroni and cheese with cut-up hot dogs.
Mì ống, pho mát và xúc xích.
You need a license to sell hot dogs.
Anh cần bằng để đi bán hot-dogs.
Hot dogs are very important.
Hot dogs rất quan trọng đó chứ.
Easy, it's not a hot dog!
Nhẹ nhàng thôi, nó không phải hot dog!
You know, right now I could go for a nice kosher hot dog and a beer.
Giờ này có thể tôi đang ăn xúc xích và uống bia.
Three hot dogs, please.
Làm ơn cho ba xúc xích.
You don't sell hot dogs anymore;
Anh không bán xúc xích nữa.
But I gotta have my hot dog.
Nhưng vẫn phải có bánh kẹp xúc xích.
Hot dog.
Tuyệt lắm.
Two hot dogs.
2 bánh hotdog!
One day, we received a call about a seven- year- old child choking from a hot dog.
Một ngày, chúng tôi nhận được điện thoại về một em bé 7 tuổi bị nghẹn bánh hot dog.
We got to go to Hot Dog Heaven.
Chúng ta phải đến Thiên Đường Hot Dog.
How about a ham sandwich with fries and a hot dog?
Sandwich giăm bông thì sao... với thịt rán và xúc xích?
Hot Dog Eating Competition.
Cuộc thi ăn hot dogs.
We got the munchies, so we decided we'd go to Hot Dog Heaven.
Bọn tớ đói quá nên định đến ăn ở Thiên Đường Hot Dog.
Hot-dog vendors, high-powered rifles, I love the combination.
Với cờ và sự cổ vũ, tôi thích thế
I really like hot dogs.
Anh rất thích ăn hot- dog.
More people died choking on hot dogs than lion attacks.
Số người chết vì nghẹn hot dog còn nhiều hơn bị sư tử tấn công.
She strongly discouraged letting young children eat hot dogs.
Bà đã mạnh mẽ khuyên không nên cho trẻ em ăn xúc xích.
Dog food, hot dogs, bacon and jerky.
Thức ăn cho chó, xúc xích, thịt muối và thịt khô...
Hey, Timmy, get me a hot dog.
Hey, Timmy, Cho tôi 1 cái hot dog.
Hot dogs are getting cold.
Mấy cái xúc xích nguội rồi này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hot dog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.