hot spot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hot spot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hot spot trong Tiếng Anh.

Từ hot spot trong Tiếng Anh có nghĩa là điểm nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hot spot

điểm nóng

noun

Three hot spots, but nothing in his brain.
Có ba điểm nóng nhưng không có gì ở não cả.

Xem thêm ví dụ

There's a hot spot 400 meters out.
điểm nóng cách khoảng 400 mét.
Three hot spots, but nothing in his brain.
Có ba điểm nóng nhưng không có gì ở não cả.
I helped round up criminals in Moscow and traveled to various hot spots around the country.
Tôi góp phần bắt tội phạm cũng như dẹp loạn.
Price hot spot incessant is move.
Giá điểm nóng không ngừng là di chuyển.
Now we're going to look at the hot spots.
Bây giờ hãy nhìn vào các điểm nổi.
One of the most mysterious features in the atmosphere of Jupiter are hot spots.
Một trong những đặc điểm bí ẩn nhất trong bầu khí quyển của Sao Mộc là các đốm nóng.
The spiral thread we call a " solo hot spot. "
Dải xoắn chúng tôi gọi là điểm nóng đơn.
The new island moves away from the hot spot, and a new volcanic island takes its place.
bề mặt thì cứ chuyển động và một đảo núi lửa mới khác lại thế chổ
You do, and dopamine levels spike in the reward system hot spots.
Bạn ăn, và mức độ dopamine tăng đột biến trong các điểm tập trung của hệ thống tưởng thưởng.
"Hot Spot That Spawned Hawaii Was on the Move, Study Finds".
Hot Spot That Spawned Hawaii Was on the Move, Study Finds” (bằng tiếng Anh).
Hot spots generally have round shapes, although they do not resemble vortexes.
Các đốm nóng thường có hình tròn, mặc dù chúng không giống các luồng xoáy.
But the hot spot right around Las Vegas and Death Valley is very good.
Nhưng điểm nóng xung quanh Las vegas và thung lũng Tử Thần và vùng đó cực kỳ tốt
Chi sites are sometimes referred to as "recombination hot spots".
Nơi thường xảy ra trao đổi chéo được gọi là “điểm nóng tái tổ hợp” (recombination hotspots).
But while the hot spot stays still, the surface is moving.
Tạo nên một đảo núi lửa mới.
We can also focus on hot cities, but also hot spots.
Ta cũng có thể tập trung vào những điểm nóng.
That's not exactly a hot spot for sex-slave trafficking.
Đó không hẳn là một điểm nóng để buôn nô lệ tình dục.
And then we're going to look at the hot spots and see if we can find them ourselves.
Và sau đó chúng ta sẽ cùng nhìn vào các điểm nổi và xem liệu có thể tự tìm ra chúng hay không.
The streaks in spotting are hot spots where the fire started.
Điểm này là nơi mà ngọn lửa bắt đầu
And we see these amazing structures -- these little knots of two colors of thread we call " social hot spots. "
Và chúng ta thấy những cấu trúc tuyệt vời này -- những nút nhỏ của hai dải màu này chúng tôi gọi chúng là những điểm nóng.
And the PET scans here are showing you very clearly where are these hot spots, where is the tumor.
Và ảnh PET này cho bạn thấy rất rõ ràng đâu là chỗ có nguy cơ và đâu là những khối u
It is a hot spot tourists attracts a lot of visitors both during the day and the evening alike .
Địa điểm du lịch thu hút một lượng lớn du khách tới thăm quan cả ngày lẫn đêm .
The CIA had a program back in the'60s for getting their people out of hot spots called Sky Hook.
CIA có một chương trình hồi thập niên 60... để đưa người của họ ra khỏi những điểm nóng, gọi là " Câu lên giời. "
They look at their entire genomes, and they try to find hot spots of activity that are linked causally to genes.
Họ nhìn vào toàn thể bộ gene, và cố gắng tìm kiếm các điểm tập trung của những hoạt động được liên kết với những gene gây bệnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hot spot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.