wife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wife trong Tiếng Anh.

Từ wife trong Tiếng Anh có các nghĩa là vợ, người vợ, phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wife

vợ

noun (married woman)

My wife and I tell each other everything.
Tôi và vợ kể cho nhau nghe mọi thứ.

người vợ

noun (married woman)

Once a wife in your heart, always a wife, I say.
Một khi là một người vợ trong tim ông, mãi mãi sẽ là một người vợ.

phu nhân

noun (married woman)

You worry without cause, my lovely, favorite wife.
Nàng lo lắng không vì lý do gì cả, phu nhân đáng yêu của ta.

Xem thêm ví dụ

Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
Something that Emma, his wife, had done.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
(Daniel 7:1-3, 17) By means of a dream, God told Joseph of Nazareth, the adoptive father of Jesus, to flee to Egypt with his wife and child.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
10 Here Jerusalem is addressed as if she were a wife and mother dwelling in tents, just like Sarah.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
Tomlin met her future wife, writer Jane Wagner, in March 1971.
Tomlin gặp gỡ nữ nhà văn Jane Wagner lần đầu vào tháng 3 năm 1971.
Told my wife, you know what happened to her?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
Upon first arriving there, the first goal that I had was for me to identify an apartment, so I could bring my wife and my new baby, Melanie, out to join me in Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
She plays a gospel-singing wife of a pastor (Courtney B. Vance).
Cô đóng vai người vợ hát thánh ca của một mục sư (Courtney B. Vance).
especially not to my wife.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
The Bible record reads: “Now Miriam and Aaron began to speak against Moses on account of the Cushite wife whom he had taken . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
My wife, my daughter and myself would be honored...
Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh...
I know of his wife, and his thirst to avenge her death.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
As should you for being his wife!
Lẽ ra mẹ phải là vợ ông ấy!
Or hang out with your wife, or girlfriend?
Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?
He had just found out that he had to move his wife and young baby boy today from the apartment where they have been living to another one nearby.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Angel and his three companions, including his wife Marie, were forced to descend the tepui on foot.
Angel và ba người đồng hành của mình, bao gồm cả vợ ông Marie, đã buộc phải hạ xuống núi đỉnh bàn bằng chân.
My first contact with Jehovah’s Witnesses came before I separated from my wife.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
I don't think you need to worry about your wife and kid.
Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu.
Mary Ann Todd Lincoln (December 13, 1818 – July 16, 1882) was the wife of the 16th President of the United States, Abraham Lincoln, and as such the First Lady of the United States from 1861 to 1865.
Mary Ann Lincoln (nhũ danh: Todd, 13 tháng 12 năm 1818 – 16 tháng 7 năm 1882) là phu nhân của tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ Abraham Lincoln, bà là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1861 đến năm 1865.
Mom’s older brother, Fred Wismar, and his wife, Eulalie, lived in Temple, Texas.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
She's not your wife for at least another 10 hours.
Phải 10 tiếng nữa nó mới là vợ chú.
On June 1, 2017, Mary Ann Adams Jones, the police chief's widow (who had remarried), filed a lawsuit for civil damages against Donald Eugene Webb, his wife Lillian Webb, and their son Stanley Webb.
Vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, Mary Ann Adams Jones, góa phụ của cảnh sát trưởng (đã tái hôn), đã đệ đơn kiện đòi bồi thường dân sự đối với Donald Eugene Webb, vợ của ông Lillian Webb và con trai của họ là Stanley Webb.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wife

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.