how far trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ how far trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ how far trong Tiếng Anh.

Từ how far trong Tiếng Anh có nghĩa là bao xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ how far

bao xa

adjective

How far is it to this university?
Đến trường đại học này bao xa?

Xem thêm ví dụ

How far is Chalk Four from the crash site?
Chalk 4 còn cách đó bao xa?
Just how far might they have gone?
Có thể họ đã đến tận nơi nào?
How far can you go?
Bố tớ bảo ta không an toàn
How far advanced are these ridiculous plans?
Kế hoạch vô lý này chuẩn bị đến đâu rồi?
From here your strategy will depend on where the cancer is and how far it's progressed.
Kể từ đây việc điều trị sẽ phụ thuộc vào vị trí của tế bào ung thư và việc nó đã phát triển đến đâu. trên cơ thể,
I know how far you and Percy go back
Tôi biết ông và Percy đã quay lại đó
How far to base?
Cách căn cứ bao xa nữa?
Remember how far I went to pull your butt out of the fire?
Còn nhớ tôi đã đi xa như thế nào để cứu mạng anh không?
I went to Sokoto in northern Nigeria to try and find out how far away it is.
Tôi đã tới Sokoto ở bắt Nigeria và tìm hiểu xem điều này có xa vời lắm không.
♫ Nobody really knows ♫ ♫ how far they will go ♫ ♫ to keep on living ♫
♫ Không ai thực sự biết ♫ ♫ Họ sẽ đi xa bao nhiêu ♫ ♫ để tiếp tuc sống ♫
You're the only person that decides how far you go and what you're capable of.
Thì bạn là người duy nhất quyết định bạn có thể đi bao xa và bạn có khả năng làm được điều gì.
Ask the Dennehys how far reasoning got them.
Hãy xem điều đó mang đến gì cho nhà Dennehy ấy.
Some vocals such as Dandy 704 are restricted by how far they can be improved.
Một số giọng hát như Dandy 704 bị hạn chế bởi cách xa chúng có thể được cải thiện.
You know how far it is from here to Delhi?
Em có biết từ đây đến Delhi bao xa không?
How far can she get?
Bạn ấy có thể đi bao xa?
But I am so grateful for how far I have come.
Nhưng tôi rất biết ơn vì tôi đã đi được đến bước này
So how far can we go?
Vậy ta có thể phát triển đến đâu?
How far would you go to help your fellow man?
Liệu bạn sẽ cố đến đâu để giúp đỡ đồng bào mình?
How far along is the sealing of the 144,000, and what will happen when it is complete?
Việc đóng ấn 144.000 người đã tiến hành tới đâu, và chuyện gì sẽ xảy ra khi việc này hoàn tất?
But, Peabody... how far into the future must you go?
Nhưng mà Peabody, anh phải đi xa đến mức nào?
How far is the abduction site from these woods?
Bao xa từ chỗ bắt cóc đến rừng?
And how far short it shows the righteousness of the scribes and Pharisees to be!
Và tiêu chuẩn nầy cũng cho thấy sự công bình của thầy thông giáo và người Pha-ri-si rất là thiếu sót!
How far did Jesus walk as he carried out his earthly ministry?
Chúa Giê-su đã đi đến tận đâu khi thi hành thánh chức trên đất?
How far can you go in one of these planes?
Anh có thể đi được bao xa trên chiếc máy bay này?
Do you know how far this is from my place?
Chị biết là sắp quá sức...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ how far trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.