humpback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humpback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humpback trong Tiếng Anh.

Từ humpback trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưng có bướu, lưng gù, người gù lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humpback

lưng có bướu

noun

lưng gù

noun

What can aircraft designers learn from the humpback whale?
Các nhà thiết kế máy bay có thể học được điều gì từ cá voi lưng gù?

người gù lưng

noun

Xem thêm ví dụ

We've got to find some humpbacks.
Ta phải tìm ra vài tên lưng gù.
Here's a blue whale call at 50 miles, which was distant for the humpback.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
No, don't try humpback.
Thôi đi.
And the differences in scale between this tiny sea dragon and this enormous humpback whale was like something out of a science-fiction movie.
Và sự khác biệt về tỷ lệ giữa một con hải long nhỏ và một con cá voi lưng gù khổng lồ là một điều gì đó vượt xa tầm kiểm soát với cả thể loại phim khoa học giả tưởng
Thanks to your restored memory and a little bit of good luck, we're walking the streets of San Francisco looking for a couple of humpback whales.
Spock, ta đang ở đây... nhờ trí nhớ hồi phục của anh chút may mắn..., ta đang dạo phố San Francisco... tìm kiếm vài chú cá voi lưng gù.
Humpback whales have come all the way from the Equator to feed in these rich, polar waters.
Lũ con cá voi lưng gù từ xích đạo đi suốt một quãng đường dài tới đây để kiếm ăn ở vùng nước miền cực dồi dào này.
And this orange line here marks the typical songs of east coast humpbacks.
Và đường màu cam chỉ ra những tiếng cơ bản của cá voi lưng gù ở bờ đông.
We can go actually and swim around on Google Earth and visit with humpback whales.
Trên thực tế chúng ta có thể đi và bơi vòng quanh Google Earth và chơi đùa với cá voi lưng gù.
And you always think you might have some legacy you can leave the world behind, and I was thinking of humpback whales breaching and dolphins.
Bạn luôn nghĩ rằng mình có quyền tạm quên đi thế giới Và tôi đang nghĩ về những cú nhảy lên khỏi mặt nước của cá voi lưng gù và cá heo.
Southern humpbacks, after travelling 4,000 miles from the equator, are finally arriving in Antarctica.
Những con cá voi lưng gù miền Nam, sau khi trải qua hành trình 4000 dặm từ Xích đạo, cuối cùng cũng đến được Nam Cực.
DNA sequencing analysis indicates that the blue whale is phylogenetically closer to the sei whale (Balaenoptera borealis) and Bryde's whale (Balaenoptera brydei) than to other Balaenoptera species, and closer to the humpback whale (Megaptera) and the gray whale (Eschrichtius) than to the minke whales (Balaenoptera acutorostrata and Balaenoptera bonaerensis).
Phân tích ADN cho thấy cá voi xanh là họ hàng gần của cá voi Sei (Balaenoptera borealis) và cá voi Bryde (Balaenoptera brydei) hơn các loài Balaenoptera khác, và gần với cá voi lưng gù (Megaptera) và cá voi xám (Eschrichtius) hơn là cá voi Minke (Balaenoptera acutorostrata và Balaenoptera bonaerensis).
Biomechanics expert John Long believes that someday soon “we may well see every single jetliner with the bumps of humpback whale flippers.” 11
Ông John Long, một chuyên gia về cơ khí sinh học, tin rằng vào một ngày không xa “chúng ta có thể thấy mỗi máy bay phản lực đều có các khối u của vây cá voi lưng gù”11.
Now you are listening to a recording made by Chris Clark, 0. 2 miles away from a humpback.
Bạn đang nghe bản thu của Chris Clark, cách 1 con cá voi lưng gù 0. 2 dặm ( 330km ).
This means that humpback song is a form of animal culture, just like music for humans would be.
Có nghĩa là tiếng kêu của cá voi lưng gù là 1 dạng văn hóa động vật, giống như âm nhạc cho con người vậy.
Specifically, humpback whales.
Chính xác là cá voi lưng gù.
In recent years, Oman has become one of newer hot spots for whale watching, highlighting the critically endangered Arabian humpback whale, the most isolated and only non-migratory population in the world, sperm whales, and pygmy blue whales.
Trong những năm gần đây, Oman trở thành một trong các địa điểm thu hút mới về ngắm cá voi, nổi bật với loài cá voi lưng gù Ả Rập cực kỳ nguy cấp, quần thể cô lập nhất và duy nhất không di cư, cá nhà táng, và cá voi xanh nhỏ.
You probably saw the humpback whale footage we got a month or two ago off County Wexford.
Bạn có thể có cơ hội thấy cá voi lưng gù dài cả chục mét chúng tôi đã ở ngoài khơi Wexford trong 1 hay 2 tháng.
During the summer months, over a thousand humpback whales congregate in Loango’s undisturbed waters to mate.
Vào những tháng hè, hơn một ngàn cá voi bướu tập hợp ở vùng nước yên tĩnh của Loango để giao phối.
Sounds of the Earth: Humpback Whales (Oreade Music) was released on CD in 1999.
Sounds of the Earth: Humpback Whales (Oreade Music) phát hành dạng CD năm 1999.
Biologists on the east coast of Australia were recording the songs of humpbacks in that area.
Các nhà sinh vật học ở bờ đông Úc đã thu lại tiếng kêu của cá voi lưng gù.
Humpback whales swim from the cold waters of the North and South Poles toward the equator and back.
Cá voi lưng gù bơi từ những vùng nước lạnh ở Vùng Nam Cực và Bắc Cực về phía đường xích đạo và quay trở lại.
At high angles these bumps also reduce drag —an important benefit for the humpback’s long flippers, each being about one third of the whale’s body length.
Tại độ nghiêng lớn, các khối u này giúp cá chịu ít lực cản—là điều có ích vì mỗi vây chiếm khoảng 1/3 chiều dài cơ thể của nó.
In one recorded session, a humpback whale sang for 22 hours.
Trong một nghiên cứu được ghi lại, cá voi lưng gù hát trong vòng 22 giờ.
Songs of the Humpback Whale (SWR 118) was originally released in 1970 by CRM Records from recordings made by Roger Payne, Frank Watlington, and others.
Songs of the Humpback Whale (SWR 118) xuất bản lần đầu năm 1970 bởi CRM Records từ những bản thu của Roger Payne, Frank Watlington và những người khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humpback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.