typhoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ typhoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typhoon trong Tiếng Anh.
Từ typhoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là bão, bao, bão to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ typhoon
bãonoun (hurricane in the Pacific) Our brothers have experienced disasters such as earthquakes, typhoons, and hurricanes. Các anh chị của chúng ta đã trải qua những cuộc động đất, bão tố. |
baonoun (hurricane in the Pacific) |
bão tonoun Just one day before we were to arrive in Yokohama, we encountered a typhoon. Chỉ một ngày trước khi đến Yokohama, tàu chúng tôi gặp cơn bão to. |
Xem thêm ví dụ
Striking near the demilitarized zone between North and South Vietnam as a powerful typhoon, Harriet caused significant disruptions to the Vietnam War. Đổ bộ vào vị trí gần khu phi quân sự giữa hai miền Nam Bắc Việt Nam khi là một cơn bão mạnh, Harriet đã khiến cho Chiến tranh Việt Nam bị gián đoạn đáng kể. |
In South Korea, Rusa killed at least 233 people, making it the deadliest typhoon there in over 43 years, and caused $4.2 billion in damage. Tại Hàn Quốc, Rusa làm chết ít nhất 233 người, trở thành cơn bão chết chóc nhất trong hơn 43 năm ở quốc gia này đồng thời gây thiệt hại lên tới 2,4 tỉ USD. |
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas . Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh . |
The most recent example prior to this system that had two names was Tropical Storm Ken-Lola in the 1989 Pacific typhoon season. Một ví dụ tiêu biểu tương tự với trường hợp này đã xảy ra trước đây khi một cơn bão có hai tên gọi đó là bão nhiệt đới Ken-Lola của Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1989. |
Two further update programs were carried out prior to the introduction into AMI service of the Eurofighter Typhoon, resulting in the F-104S-ASA and F-104S-ASA/M. The F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma, Weapon Systems Update), developed in 1986, introduced a Fiar Setter radar, with 'look-down' capability and compatibility with the Selenia Aspide missile. 2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide. |
Typhoon Kai-tak (2012) (T1213, 14W, Helen) – made landfall in the Philippines and China. Bão Kai-Tak (2012) (T1213, 14W, Helen) - tấn công Philippines, Trung Quốc và Việt Nam. |
The ash cloud that normally would have been dispersed across the oceans was redistributed over Luzon by the cyclonic winds of the typhoon, greatly exacerbating the damage caused by the eruption. Những đám tro bụi bình thường sẽ phân tán ra khắp đại dương đã tập hợp lại phía trên Luzon bởi hoàn lưu xoáy của cơn bão, khiến thiệt hại do núi lửa gây ra trầm trọng hơn rất nhiều. |
"'Billions of bilious blue blistering barnacles in a thundering typhoon! "'Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão! |
The Encyclopædia Britannica explains: “In the Atlantic and Caribbean regions, tropical cyclones are commonly called hurricanes, while in the western Pacific and China Sea the term typhoon is applied.” Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn. |
This marked only the third time that this warning has been issued for the region since 1999, with the others being with Typhoon Hato in 2017 and Typhoon Vicente in 2012. Đây mới là lần thứ ba mức cảnh báo này được đưa ra tại vùng này kể từ năm 1999, trước đó là với Bão Hato vào năm 2017 và Bão Vicente vào năm 2012. |
The 1982 Pacific typhoon season had no official bounds; it ran year-round in 1982. Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1982 không có giới hạn chính thức, nó diễn ra suốt năm 1982. |
Microwave imagery revealed an eye and the JMA upgraded Maria to a typhoon in the afternoon. Hình ảnh vi sóng đã lộ ra một mắt và JMA đã nâng Maria lên một cơn bão vào buổi chiều. |
Maintaining peak intensity, Typhoon Megi made landfall over Isabela, Philippines at 03:25 UTC (11:25 PST) on October 18. Megi đã duy trì cường độ tối đa và đổ bộ vào tỉnh Isabela, Philippines lúc 03:25 giờ UTC (11:25 giờ địa phương) trong ngày 18 tháng 10. |
Later, it passed just north of Guam, where strong winds destroyed about 1,500 buildings and damaged 10,000 more; 5,000 people were left homeless, and the island experienced a complete power outage following the typhoon. Sau đó, nó đã di chuyển qua ngay sát phía Bắc Guam, gây gió mạnh phá hủy 1.500 ngôi nhà, làm 10.000 ngôi nhà khác bị hư hại; khiến 5.000 người mất nhà cửa, và gây tình trạng mất điện trên toàn hòn đảo. |
Typhoon Mk II : The original designation of the Hawker Tempest. Typhoon Mk II: Tên nguyên thủy của chiếc Hawker Tempest. |
Pamela moved generally westward across the central Philippines as a typhoon in early December. Bão Pamela di chuyển chủ yếu về phía Tây, vượt qua miền Trung Philippines với cường độ bão cuồng phong trong đầu tháng 12. |
This made Maemi the strongest typhoon to strike the country since the Korea Meteorological Administration began keeping records in 1904. Điều này khiến Maemi trở thành cơn bão mạnh nhất tấn công quốc gia này kể từ thời điểm Cục Khí tượng Hàn Quốc bắt đầu lưu trữ những hồ sơ vào năm 1904. |
On September 4, the typhoon's eye crossed over Okinawa. Vào ngày 4 tháng 9, mắt bão di chuyển qua Okinawa. |
Typhoon Rammasun was the first of four typhoons to contribute to heavy rainfall and deadly flooding in the Philippines in July 2002; there were 85 deaths related to the four storms, with 2,463 homes damaged or destroyed. Bài chi tiết: Bão Rammasun (2002) Rammasun là cơn bão đầu tiên trong số bốn cơn bão cùng góp phần tạo ra mưa lớn và lũ lụt chết chóc ở Philippines trong tháng 7 năm 2002; với 85 trường hợp thiệt mạng liên quan cùng 2.463 ngôi nhà bị hư hại hoặc phá hủy. |
During her transit to Bangladesh from the United States, she was diverted to the Philippines to distribute emergency aid for the victims of Typhoon Haiyan on behalf of Government of Bangladesh. Trong quá trình chuyển tiếp của cô ấy tới Bangladesh từ Hoa Kỳ, cô đã được chuyển hướng đến Philippines phân phối các khoản viện trợ khẩn cấp cho các nạn nhân Bão Haiyan (2013) thay mặt cho Chính phủ Bangladesh. |
"Four Dead, Scores Injured as Typhoon Higos Wrecks Havoc in Japan". Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2012. ^ “Four Dead, Scores Injured as Typhoon Higos Wrecks Havoc in Japan”. |
Interaction with the island's mountainous terrain caused substantial weakening, though Cimaron maintained typhoon status during its 12‐hour crossing. Sự tương tác với địa hình núi của hòn đảo khiến Cimaron suy yếu, dù vậy nó vẫn duy trì được cấp độ bão cuồng phong trong quãng thời gian 12 tiếng vượt đảo. |
In 1954, five ferries, including the Tōya Maru, sank in the Tsugaru Strait during a typhoon, killing 1,430 passengers. Năm 1954, năm chiếc phà, gồm cả Toya Maru, đã bị đắm tại Eo biển Tsugaru trong một trận cuồng phong, làm thiệt mạng 1,430 hành khách. |
The four-story steel structure of the building was designed to be fire-resistant and to withstand severe earthquakes and typhoons. Cấu trúc thép 4 tầng của tòa nhà được thiết kế để chống chịu được lửa cũng như động đất và mưa bão. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typhoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới typhoon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.