ideale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ideale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideale trong Tiếng Ý.
Từ ideale trong Tiếng Ý có các nghĩa là lý tưởng, ý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ideale
lý tưởngnoun È una buona cosa avere ideali ... non credi? Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao? |
ý tưởngnoun Ma gli ideali senza il senso pratico possono rovinare le aziende. Nhưng có ý tưởng mà không có khôn thì cũng sẽ phá hủy thị trấn này thôi. |
Xem thêm ví dụ
Non è probabilmente il vaccino ideale ma sta migliorando. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
(L’ideale in questo caso sarebbe che la persona fosse la stessa ogni settimana). (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Naturalmente non tutti i giovani che cercano di piacere a Geova hanno una situazione familiare ideale. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Il luogo ideale per questo tipo di pace è tra le mura della nostra casa, nella quale abbiamo fatto tutto il possibile per rendere il Signore Gesù Cristo la colonna portante. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
La famiglia dovrebbe essere l’ambiente ideale per manifestare l’affetto naturale, ma anche lì violenza e abusi — a volte spaventosamente brutali — sono diventati comuni. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
La mia fede ha constantemente innalzato il mio ideale e mi ha sfidato quando non sono stato all'altezza. Niềm tin của tôi luôn luôn được nâng đỡ bởi lý tưởng, và thử thách tôi mỗi khi tôi thất bại. |
Uno dei suoi figli o nipoti un giorno porterà un servitore di Dio nei pressi di una collina vicina e gli dirà: “Questo sarebbe il luogo ideale per un tempio”. Một ngày nào đó, có thể một trong các con trai hoặc cháu trai của em ấy sẽ đưa một người tôi tớ của Thượng Đế đến một ngọn đồi gần đó và nói: “Đây sẽ là một nơi tuyệt vời cho một ngôi đền thờ.” |
Ma alcuni finiscono per considerare l’artista come il loro ideale, e mettendolo su un piedistallo, ne fanno un idolo. Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng. |
George Washington e Thomas Jefferson divennero entrambi presidenti pur possedendo schiavi, consapevoli che tale particolare istituzione contraddiceva gli ideali e i principi per cui avevano combattuto una rivoluzione. George Washington & amp; Thomas Jefferson đã trở thành tổng thống khi còn sở hữu nô lệ, dù điều này đi ngược với lý tưởng và nguyên tắc mà họ tranh đấu. |
È sempre stato un ideale irraggiungibile quello di assicurare la piena partecipazione agli sforzi umanitari della gente colpita da disastri. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
Il paesaggio ideale della savana è uno degli esempi più chiari in cui gli esseri umani dovunque trovano la bellezza in esperienze visive simili. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
L'ideale politico di quell'era era espresso dai concetti di democrazia, di protezione della proprietà e del principio di legalità. Ý tưởng chính trị của thời đại này được thể hiện bằng các khái niệm dân chủ, bảo hộ sở hữu và pháp quyền. |
Incapace di vivere secondo gli ideali elevati da lui insegnati, il sacerdote ammette di aver fallito. Vì không thể sống theo những lý tưởng cao mà ông đã giảng dạy, nên vị linh mục thừa nhận rằng ông đã thất bại. |
I peli di cinghiale non furono un materiale ideale: trattenevano i batteri se non asciugati bene, e spesso le setole cadevano dal pennello. Lông lợn lòi không phải là một vật liệu quá lý tưởng, nó giữ lại vi khuẩn, nó không được khô cho lắm, lông thường tuột khỏi bàn chải. |
Ideale per una delle mie pozioni. Là liều thuốc lý tưởng cho em. |
Il presidente Monson è l’uomo ideale per affrontare le difficoltà dei nostri giorni. Chủ Tịch Monson thích hợp một cách rất lý tưởng với những thử thách của thời chúng ta. |
Ma proprio qui nel centro, dove c'è un punto ideale, il rumore è dominato dalle imbarcazioni. Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người. |
Un gruppo di attivisti, e'fatto da individui devoti, con ideali nobili e forti. Trong các nhóm hoạt động xã hội có những cá nhân tận tụy mạnh mẽ, với lý tưởng cao đẹp. |
Egli ha decretato che lo scopo del matrimonio va ben oltre la soddisfazione e l’appagamento personale degli adulti, ma che, prima di tutto, ha lo scopo di creare un ambiente ideale dove i figli possano nascere, crescere ed essere educati. Ngài đã định rõ các mục đích của hôn nhân phải vượt xa hơn sự thỏa mãn và thành tựu cá nhân của những người trưởng thành, và quan trọng hơn, phải thúc đẩy bối cảnh lý tưởng cho con cái được sinh ra, nuôi dạy và nuôi dưỡng. |
Questa potrebbe essere la tappa ideale per Crophopper. Brent, đây có lẽ là vòng đua dành cho Crophopper. |
Quella cima è il posto ideale per la nostra postazione radar principale. Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar. |
Ogni tanto dovremmo ricordarci, come è successo a me a Roma, del fatto, meravigliosamente rassicurante e confortante, che il matrimonio e la famiglia sono ancora l’aspirazione e l’ideale della maggior parte delle persone e che non siamo i soli a pensarla così. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
10 La stessa fonte dice: ‘A distanza di quarant’anni, è opportuno rivedere gli ideali alla luce delle realtà. 10 Bài tường trình đó cũng nói: «Bốn mươi năm sau có lẽ cần phải duyệt ôn những thực tại để so lại với lý tưởng. |
Ci sorprendeva che i girasoli crescessero in abbondanza su un terreno che era stato lavorato da macchinari agricoli e da mezzi per la rimozione della neve, oltre a esserci un accumulo di materiali che non lo rendeva un terreno ideale per la crescita di fiori selvatici. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
L'ideale sarebbe avere un set standard di norme tale per cui, quando si arriva in una situazione post- bellica, tutti si aspettano che le tre parti giungano a stringere impegni reciproci. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ideale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.