ideare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ideare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ideare trong Tiếng Ý.

Từ ideare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghĩ ra, phát minh, sáng chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ideare

nghĩ ra

verb

Abbiamo ideato alcune tecniche per mantenere la temperatura perfetta durante il servizio.
Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ.

phát minh

verb

L’algebra è stata definita “lo strumento matematico più importante mai ideato
Đại số: “Một công cụ toán học quan trọng nhất từng được phát minh

sáng chế

verb

Xem thêm ví dụ

Gli studenti hanno iniziato ad arrivare, e abbiamo iniziato a ideare varie tecnologie, perché essenzialmente è quello di cui avevamo bisogno per andare avanti e fare ricerca sul campo.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Dobbiamo ideare soluzioni responsabili che risolvano i problemi sulla privacy e sulla sicurezza, sulla responsabilità, ma che ci diano ancora quelle visuali.
Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay.
E così il nostro team ha chimici, biologi cellulari, chirurghi, perfino dei fisici, e tutti si uniscono e pensiamo per bene a come ideare queste sostanze.
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
Se vuoi ideare dal nulla qualsiasi servizio in Africa, oggi cominceresti da un cellulare.
Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động.
Quindi dobbiamo ideare un nuovo piano... uno che ti permettera'di uscire da qui.
Vậy chúng ta có thể nghĩ ra kế hoạch mới... cách giúp anh thoát ra khỏi chuyện này.
Quello che sto dicendo, è che dopo essere passati attraverso molti livelli, incluso l'ideare un enorme e disordinato sistema con migliaia di parti, giungeremo di nuovo al problema centrale della psicologia.
Điều tôi đang nói là, sau khi chúng ta trải qua nhiều cấp độ, bao gồm thiết kế một hệ thống to lớn và lộn xộn với hàng nghìn cảng, và chúng ta sẽ kết thúc với vấn đề trọng tâm của tâm lý học.
Indicando che è nostra responsabilità fare delle scelte, Salomone dice: “Il cuore dell’uomo terreno può ideare la sua via”.
Cho thấy việc chọn lựa là trách nhiệm của chúng ta, Sa-lô-môn nói: “Lòng người toan định đường-lối mình”.
Anch'io posso ideare dei piani.
Tôi cũng có kế hoạch của riêng tôi.
Questo qui mostra molto bene la creatività che hanno le persone nell'ideare una cartolina ed inviarmela.
Cái thiếp này cho thấy rõ ràng sự sáng tạo của con người khi họ tự làm và gửi cho tôi chiếc bưu thiếp.
Ovviamente, erano un po' restii a condividerle con noi, ma noi siamo stati capaci di ideare un sistema con loro dove si mettono tutte le password vere per 25 mila studenti, corpo docenti e staff, in un computer bloccato in una stanza chiusa a chiave, non connessa a internet, e loro facevano passare il codice sulle password che analizzavamo.
Không ngạc nhiên, họ hơi miễn cưỡng để chia sẻ chúng với chúng tôi, nhưng chúng tôi đã tiếp cận được một hệ thống mật khẩu nơi mà họ chứa tất cả các password thực cho 25.000 sinh viên CMU, các cán bộ giảng dạy và nhân viên, vào một máy tính được khóa trong phòng bảo mật, không kết nối internet, và họ chạy mã lệnh mà chúng tôi viết để phân tích các password này.
Per raggiungere un'economia di scala, queste startup devono costruire, ideare e produrre le infrastrutture per poter lavorare.
Để đạt được tính kinh tế của quy mô, những loại cơ sở thử nghiệm này đang phải xây dựng, thiết kế và tạo ra một cơ sở hạ tầng để làm việc với sinh học.
Possiamo ideare regole su come cambiare le regole?
Liệu chúng ta có thể phát triển hệ thống luật mới không?
Per esempio, questo vestito. Le chiesi di ideare qualcosa che avrebbe potuto indossare un prete ne Il Cairo del 23o secolo.
Ví dụ như chiếc váy này: tôi đã nhờ cô ấy thiết kế giống trang phục mà một tu sĩ ở Cairo vào thế kỷ 23 sẽ mặc.
E quando si pensa a ideare queste altre strutture, si ha davvero bisogno di un team multi-disciplinare.
Và khi nghĩ về thiết kế những giàn giáo khác, trên thực tế, bạn cần một đội ngũ đa ngành.
Il saggio re Salomone disse: “Il cuore dell’uomo terreno può ideare la sua via, ma è Geova stesso che dirige i suoi passi”.
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn nói: “Lòng người toan định đường-lối mình; song Đức Giê-hô-va chỉ-dẫn các bước của người”.
A dire il vero, sono stato io a ideare il nome.
Thực ra, thầy là người đặt tên cho nó.
Penso che la risposta sarà sempre legata, almeno in parte, a quelle persone inizialmente abbastanza pazze da ideare il progetto.
Và tôi nghĩ câu trả lời sẽ luôn là ít nhất ở một chừng mực nhất định bởi những người đủ điên rồ để bắt đầu dự án, bạn biết đấy.
“Il cuore dell’uomo terreno può ideare la sua via”
“Lòng người toan định đường-lối mình”
Se possiamo continuare a innovare il nostro spazio di regole, e, in particolare, innovare nel senso di ideare regole che cambino le regole, così da non rimanere impantanati in regole sbagliate, allora possiamo continuare a progredire e fare del mondo un posto migliore, cosicché persone come Nelson e i suoi amici non debbano più studiare sotto i lampioni.
Nếu ta có thể tiếp tục cải tiến các luật và đặc biệt ở khía cạnh sắp tới về những luật về việc thay đổi các luật, vì thế ta sẽ không bị những quy tắc xấu cản trở, sau đó chúng ta tiếp tục quá trình và thật sự làm cho thế giới tốt hơn để những người như Nelson và bạn cậu ấy không phải học dưới ánh đèn đường nữa.
Abbiamo speso molto tempo a ideare e a costruire alcune di queste cose. Esiste un detto:
Bạn biết đấy, chúng tôi đã dành nhiều thời gian cho việc lên ý tưởng và thậm chí là đã làm một vài thứ trong đó
Ideare un piano migliore?
Bác có thể nghĩ ra một kế hoạch tốt hơn?
Sutherland voleva ideare un metodo in base al quale le idee non filtrassero soltanto dall'alto, ma potessero filtrare dal basso ed essere modificate in tempo reale.
Sutherland muốn tạo một hệ thống giúp ý tưởng, không chỉ truyền xuống mà còn được truyền lên trên và có thể được điều chỉnh trong thời gian thực.
E quello che avevamo era un gruppo sparso, non organizzato e sconnesso di autori e video blogger, eccettera, che erano in grado di ideare un ritratto collettivo di un disastro che ci fornì un quadro migliore di quello che avrebbero potuto fornirci i media mainstream.
Và những gì bạn có là những bloggers, nhà báo,... lộn xộn, thiếu liên kết những người có thể nghĩ ra chân dung tổng quát của thảm họa, cho ta cảm giác thoải mái về những gì đã thực sự xảy ra hơn là những gì truyền thông đại chúng mang lại Do đó, cơn sóng thần có thể được xem là một khoảnh khắc có ảnh hưởng khoảnh khắc khi công cụ tìm kiếm blog ra đời, ở một mức độ nào đó.
Quando deve scrivere delle nuove linee narrative o se in difficoltà nel generare nuovo materiale, Kubo comincia a ideare nuovi personaggi, fino a dieci per volta, e a rileggere i volumi precedenti.
Khi tạo ra câu chuyện bằng văn bản hoặc gặp những khó khăn khi tạo ra vật liệu mới, Tite Kubo bắt đầu bằng suy nghĩ về nhân vật mới, thường là với số lượng lớn, và đọc lại tập trước của Bleach .
Avevo cominciato a ideare questi trucchetti molto prima di sapere cosa fossero.
Tôi đã tự tạo ra những bộ phận trách nhiệm từ rất lâu trước khi tôi biết đến chúng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ideare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.