ido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xa, xa xăm, lơ đãng, cuồng, xa xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ido

xa

(distant)

xa xăm

(distant)

lơ đãng

(far-away)

cuồng

(crazy)

xa xôi

(distant)

Xem thêm ví dụ

16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
¿Adónde ha ido el párroco?
Tên linh mục đi đâu?
Y los árboles se han ido cayendo por todos lados a nuestro alrededor.
Có cây ngã phía sau chúng tôi.
Él pudo haberse ido del pueblo cuando hallamos esos restos.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
(TYO: 9433) es una operadora japonesa de telecomunicaciones creada en octubre del 2000 por la fusión de DDI Corp.(Daini-Denden Inc.), KDD(Kokusai Denshin Denwa) Corp., y IDO Corp. Su sede está en el Garden Air Tower en Iidabashi, Chiyoda, Tokio. Au ofrece el servicio de telefonía móvil de KDDI.
(TYO: 9433) là một nhà điều hành viễn thông của Nhật Bản, thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 2000 qua việc sát nhập DDI Corp. (Daini-Denden Inc.), KDD (Kokusai Denshin Denwa) Corp., và IDO Corp. Công ty có trụ sở tại Garden Air Tower ở Iidabashi, Chiyoda, Tokyo.
¿Has ido a verle?
Cô có đi gặp anh ta không?
¿Sabes adónde ha ido?
Em biết cô ta đi đâu rồi không?
Ellos no habían ido a las escuelas rabínicas a recibir formación religiosa, por lo que algunos los consideraban “iletrados y del vulgo” (Hechos 4:13).
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
Y cuando ella se haya ido...
Và khi cổ ra đi...
Creí que ya te habrías ido al sangeet.
Em tưởng anh đã đi dự Sangeetrồi.
JULIETA ¡ Es casi de mañana, yo te hubiera ido:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
No había ningún médico de turno, y todas las enfermeras habían ido a una fiesta.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
Si eso fuera cierto, sería una vergüenza para el sistema de salud, pues él ya había ido a otros lugares.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Se lo he dicho, no sé dónde ha ido.
Tôi nói rồi, tôi không biết cô ấy đi đâu.
He ido a clases de baile.
Tôi đã học nhảy ở Arthur Murray.
Estas imágenes orbitales me dicen que el número de hostiles ha ido de unos cuantos cientos a más de dos mil en un día.
Ảnh vệ tinh cho thấy, lũ mọi ấy đã đi từ con số vài trăm lên đến hơn 2000 người chỉ trong 1 ngày.
Ben, nuestro nieto de 15 años, es un gran entusiasta del esquí; él ha competido en varios encuentros y le ha ido muy bien.
Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt.
Se ha ido ya.
Cô ấy bỏ đi rồi mà.
Pensé que se había ido antes que nosotras.
Em tưởng cậu ấy về trước rồi.
Al final del día siguiente, cuando todos estaban reunidos para la oración familiar, el papá le preguntó a Kevin cómo le había ido.
Vào cuối ngày hôm sau khi cả nhà quy tụ lại để cầu nguyện chung gia đình, cha của Kevin đã hỏi Kevin là nó đã làm việc đó ra sao.
Ahora se ha ido de nuevo y el Gobernador sigue vivo.
Và anh ấy lại ra đi và tên Govenor vẫn còn sống.
Los prisioneros vendrán a buscarlos cuando ellas se hayan ido.
Tù nhân sẽ đến lấy những chiếc thùng này khi họ đi rồi.
Ha ido todo sobre...
Mọi chuyện trơn tru hơn...
Tal vez ya se haya ido.
Lỡ nó đã biến mất rồi thì sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.