todavía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ todavía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ todavía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ todavía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ todavía

con

adverb

Esto es, si todavía deseas dejar tu marca.
Nếu như con muốn tạo dấu ấn cho mình.

còn

adverb

Creo que todavía tengo tiempo para otra taza de café.
Tôi nghĩ là tôi vẫn còn thời gian cho một ly cà phê nữa.

Xem thêm ví dụ

Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Todavía no lo sabemos.
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao.
No sé por qué, pero el equipo todavía no volvió.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Tristemente, esta teoría del engaño ha persistido, y todavía hay gente en Nigeria hoy que cree que las chicas de Chibok nunca fueron secuestradas.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Furr también fue criticado por sitios web como FrontPage Magazine y The Daily Caller por una respuesta que dio a una pregunta sobre Stalin durante un debate universitario: "He pasado muchos años investigando esto y otras cuestiones similares y todavía tengo que encontrar un crimen que Stalin cometiese".
Năm 2011, tạp chí FrontPage Magazine và The Daily Caller chỉ trích nặng Furr vì một câu trả lời trong đó ông bảo vệ Stalin như sau: "I have spent many years researching this and similar questions and I have yet to find one crime that Stalin committed."
podía todavía ser útiles.
Anh ta vẫn có thể có ích!
¿Pero todavía no han cambiado de opinión sobre detener a Savage?
Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
Pero al fiscal le quedaba todavía una carta por jugar.
Sau đó bản đô cũng có một màn chơi yêu cầu phải gặp.
¡ Todavía no terminé!
Còn chưa khỏe mà!
Todavía no hay ninguna señal de Xiao Jinhan.
Tiêu Cẩm Hán vẫn chưa có động tĩnh gì
Pero más importante todavía es proveerles el alimento espiritual procedente de la Palabra de Dios (Mat.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
Todavía subsiste un decreto divino contra todos los practicantes de espiritismo.—Revelación 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
¿Todavía juegas al Solitario?
Lại còn chơi bài à?
Todavía tenemos prioridad, ¿no?
Chúng ta vẫn đang là ưu tiên một, phải không?
¿Quién come todavía Twinkies?
Ai mà còn ăn Twinkies?
3. a) ¿Qué suceso todavía futuro se menciona en 1 Tesalonicenses 5:2, 3?
3. (a) Biến cố nào chưa xảy ra được đề cập nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2, 3?
Entre ellos se encontraban Dick y Coralie Waldron, un matrimonio australiano que todavía sirve aquí fielmente.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
El primero nos recordará por qué debemos predicar con entusiasmo; el segundo explicará cómo mejorar nuestro “arte de enseñar”, y el tercero nos animará al mostrarnos que todavía hay mucha gente que está respondiendo al mensaje.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Pero en la época en que Linneo estudiaba en Upsala, la sexualidad de las plantas era una cuestión todavía muy delicada.
Nhưng khi Linnaeus là sinh viên ở Uppsala, giới tính của thực vật vẫn còn là một vấn đề còn để ngỏ và tế nhị.
Todavía soy el capitán de este barco.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
Luego caminó lentamente por la calle, y luego de nuevo a la esquina, todavía mirando fijamente a las casas.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Lot todavía se tardaba.
Lót vẫn còn do dự.
Pero todavía tengo una mamá y un par de hermanos gemelos.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.
Todavía estamos averiguando sobre la Viuda Negra.
Vẫn đang tìm kiếm goá phụ áo đen.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ todavía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.