idoneità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ idoneità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idoneità trong Tiếng Ý.
Từ idoneità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thích hợp, năng lực, thuộc tính, 能力, mức độ liên quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ idoneità
sự thích hợp(fitness) |
năng lực(aptitude) |
thuộc tính
|
能力
|
mức độ liên quan
|
Xem thêm ví dụ
10 Inoltre, sia prima provata la loro idoneità e poi, se sono liberi da accuse, servano come ministri. 10 Những người ấy cũng phải được thử trước để xem có phù hợp* hay không; rồi hãy cho họ làm người phục vụ, vì họ không bị ai cáo buộc. |
Perché si può dire che il modo in cui un cristiano ha cura della sua famiglia influisce sulla sua idoneità come pastore della congregazione? Tại sao người ta có thể nói là cách mà người nam tín đồ đấng Christ chăm sóc gia đình ảnh hưởng đến việc người đó có hội đủ điều kiện hay không để trở thành người chăn chiên trong hội thánh? |
Naturalmente, se un fratello si trasferisce, se non è in grado di assolvere le sue responsabilità per motivi di salute o se perde l’idoneità perché non soddisfa più i requisiti scritturali, verrà scelto un altro anziano per ricoprire l’incarico. Dĩ nhiên, nếu một anh chuyển đi nơi khác, không thể chu toàn trách nhiệm vì lý do sức khỏe hoặc không còn hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh thì trưởng lão khác được chọn để đảm đương trách nhiệm này. |
Gli anziani dovrebbero stare particolarmente attenti quando valutano l’idoneità di uno studente che non ha ancora finito di studiare il primo libro. Các trưởng lão nên đặc biệt thận trọng khi một người muốn làm báp-têm nhưng chưa học xong cuốn sách thứ nhất. |
(1 Timoteo 3:10) Se intendete sposarvi, vorrete accertarvi dell’“idoneità” dell’altra persona. (1 Ti-mô-thê 3: 10, Bản Diễn Ý) Nếu bạn đang nghĩ đến chuyện hôn nhân, thì nên chắc chắn rằng người kia đã được “thử nghiệm”. |
Sia Google Play sia l'Apple App Store ricorrono a modalità proprie per valutare i contenuti ed etichettarli in base all'idoneità per le diverse fasce di età. Cả Google Play và Apple App Store đều có cách phân loại và ghi nhãn riêng khi xác định mức độ phù hợp của nội dung cho các nhóm tuổi khác nhau. |
Nella congregazione cristiana, coloro ai quali vengono affidate responsabilità devono essere “prima provati in quanto all’idoneità”. Trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, những người được giao phó trách nhiệm “phải chịu thử nghiệm”. |
Esistono inoltre leggi che riguardano i prodotti agricoli che potrebbero incidere sulla idoneità degli alimenti di consumo. Cũng có những luật về sản phẩm nông nghiệp mà có thể ảnh hưởng đến sự phù hợp của thực phẩm để tiêu thụ. |
Tuttavia, questi lavori di ristrutturazione sono stati oggetto di un intenso dibattito e criticati rispetto alla loro idoneità a mantenere e conservare la storicità e le caratteristiche architettoniche delle antiche strutture. Tuy nhiên, các công trình đổi mới đã là chủ đề tranh luận và phê bình mãnh liệt về sự phù hợp của chúng để bảo tồn và duy trì tính lịch sử và các đặc điểm kiến trúc của các công trình cổ kính. |
(2 Timoteo 2:22) Questi compiti possono essere utili per ‘provare l’idoneità’ di fratelli che aspirano a servire come servitori di ministero. (2 Ti-mô-thê 2:22) Những nhiệm vụ như thế có thể “thử-thách” khả năng những anh đang vươn tới trách nhiệm làm tôi tớ thánh chức. |
Un sistema efficace per valutare l'idoneità etica di esperimenti clinici è primordiale alla salvaguardia dei partecipanti di qualsiasi studio clinico. Một hệ thống phù hợp để xét duyệt tính phù hợp về mặt đạo đức của thử nghiệm lâm sàng là cơ sở cho việc bảo vệ người tham gia bất kì thử nghiệm nào. |
L’idoneità a entrare nel tempio è stabilita individualmente per ogni persona che richiede una raccomandazione per il tempio. Việc đạt đủ tiêu chuẩn được xác định riêng đối với mỗi người xin giấy giới thiệu. |
2:10) L’idoneità dell’abbigliamento non dipende da ciò che va di moda nel mondo. (1 Ti 2:10) Trang phục thích hợp không nhất thiết là những bộ hợp thời trang. |
Come è stato menzionato nel primo articolo di questa serie, a Danny fu offerta una cospicua mazzetta perché mentisse sull’idoneità di una potenziale azienda fornitrice. Như được đề cập trong bài mở đầu của loạt bài này, anh Danny được hối lộ một số tiền lớn nếu anh báo cáo sai về khả năng sản xuất của nhà cung cấp tiềm năng. |
Il balletto richiede delle capacità straordinarie, grande competenza, e probabilmente un certo livello di idoneità che potrebbe benissimo avere una componente genetica. Múa ba lê đòi hỏi một trình độ chuyên môn đặc biệt và trình độ kỹ thuật cao và có thể mức độ phù hợp với bộ môn này có liên quan đến yếu tố di truyền. |
16 Nella congregazione cristiana, quelli che ricevono incarichi di responsabilità devono essere “prima provati in quanto all’idoneità”. 16 Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, những người được giao trách nhiệm “phải chịu thử-thách trước đã” (I Ti-mô-thê 3:10). |
Tale macchia sulla propria reputazione potrebbe ovviamente influire sull’idoneità di un ministro ad avere speciali privilegi di servizio, anche se potrebbe non essere così qualora si fosse sottoposto per ignoranza a un intervento del genere. — 1 Timoteo 3:7. Một tì vết gây lo ngại như thế đối với thanh danh một người tất nhiên có thể ảnh hưởng đến việc người truyền giáo đó có hội đủ điều kiện để đảm nhận những đặc ân phụng sự không, tuy nhiên đó không phải là vấn đề nếu một người vì không hiểu rõ đã chịu cuộc giải phẫu này.—1 Ti-mô-thê 3:7. |
AdMob utilizza le etichette contenuti digitali al fine di valutare l'idoneità dei contenuti degli annunci rispetto ai diversi segmenti di pubblico. AdMob sử dụng nhãn nội dung kỹ thuật số để phân loại mức độ phù hợp của nội dung quảng cáo cho các đối tượng khác nhau. |
Fecondati, gli embrioni possono essere ancora controllati per idoneità genetica, congelati per successivi tentativi di gravidanze, oppure introdotti nell'utero della donna via catetere. Sau thụ tinh, phôi có thể được kiểm tra về sự thích hợp di truyền, hay đông lạnh để dùng trong tương lai, hoặc chuyển vào tử cung thông qua ống thông đường tiểu. |
L'idoneità delle app è basata sul traffico utenti e sulla quantità di acquisti in-app visibili in AdMob. Tính đủ điều kiện của ứng dụng dựa trên lưu lượng truy cập của người dùng và số lượt mua hàng trong ứng dụng mà AdMob có thể xác định. |
Perciò, prima di essere raccomandato come servitore di ministero, e specialmente come anziano, un uomo dev’essere ‘provato in quanto all’idoneità’ e deve dimostrarsi giudizioso e affidabile. Do đó, trước khi được đề cử làm tôi tớ chức vụ và đặc biệt làm trưởng lão, một người nên “chịu thử-thách trước đã” và biểu lộ rõ là có óc phán đoán tốt và đáng tin cậy. |
L’idoneità del terreno dipende dal cuore di ognuno di noi che viene a contatto con il seme del Vangelo. Để xác định xem đất có thích hợp không phụ thuộc vào tấm lòng của mỗi người trong chúng ta là những người gần gũi với hạt giống phúc âm. |
Nel secolo scorso, si sono sviluppate numerose organizzazioni rabbiniche che certificano prodotti, produttori e ristoranti kasher, di solito con un simbolo (chiamato hechsher) per indicarne la relativa idoneità. Trong thế kỷ qua, đã có sự phát triển của nhiều tổ chức tuyên giáo cấp chứng nhận cho các sản phẩm, các nhà máy sản xuất, và nhà hàng đạt chuẩn kosher, thường sử dụng một biểu tượng (gọi là một hechsher) để biểu thị sự đề bạt của họ. |
Saul fece subito ricredere chi poteva aver dubitato della sua idoneità. Nhiều người đã nghi ngờ khả năng của Sau-lơ, nhưng ông nhanh chóng chứng minh là họ sai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idoneità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới idoneità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.