idoneo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idoneo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idoneo trong Tiếng Ý.

Từ idoneo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích hợp, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idoneo

thích hợp

adjective

E poi a 18 anni, sono idonei ad interventi chirurgici,
Và đến 18 tuổi thì họ đã thích hợp để giải phẫu,

thích đáng

adjective

e facendo passare gli animali non-umani idonei attraverso quel muro,
và bắt đầu đem hi vọng cho loài vật thích đáng bước qua lỗ hổng

Xem thêm ví dụ

(Ebrei 12:4-11) Altri, non avendo ricevuto certi privilegi di servizio per i quali si sentono idonei, lasciano che il risentimento crei una barriera fra loro e la congregazione.
Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh.
In questo modo non sapevo molto di quello che stava succedendo fuori, e sono sempre stato contento di un po ́di notizie. "'Non avete mai sentito parlare della Lega dei Red- headed uomini?', Ha chiesto con gli occhi aperto. "'Mai'. "'Perché, mi chiedo a questo, perché siete voi stessi idonei per uno dei offerte di lavoro.'"'e cosa stanno vale la pena? ́
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Quando uno studente biblico è idoneo per diventare un proclamatore non battezzato, quale altro aiuto gli si può dare?
Khi học viên hội đủ tiêu chuẩn để làm người công bố chưa báp têm, bạn có thể giúp họ thế nào?
Se sei idoneo, nella home page del tuo account AdMob vedrai una notifica con le istruzioni per inviarci il documento ufficiale.
Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó.
20 Coltivate nello studente il desiderio di dedicarsi e battezzarsi: Lo studio del libro Conoscenza dovrebbe essere sufficiente a spingere lo studente sincero a dedicarsi a Dio e a divenire idoneo per il battesimo.
20 Khuyến khích người học tiến tới sự dâng mình và báp têm: Qua việc học hỏi sách Sự hiểu biết, những người thành thật có thể biết đủ để đi đến việc dâng mình cho Đức Chúa Trời và hội đủ điều kiện làm báp têm.
I più giovani e i nuovi possono cogliere l’opportunità per chiedere agli anziani se li ritengono idonei per partecipare alla testimonianza pubblica.
Quả thật, đây là lúc tốt nhất để các em trẻ và những người mới hỏi trưởng lão xem họ có hội đủ điều kiện để bắt đầu tham gia trong hoạt động rao giảng công khai không.
Nel giro di tre anni, li fece trasferire in una casa più idonea e con l’aiuto di cristiani locali adattò l’abitazione alle speciali necessità del padre.
Trong khoảng thời gian ba năm sau đó, anh dời cha mẹ về một chỗ ở thích hợp hơn và với sự giúp đỡ của anh em tín đồ địa phương, anh đã sửa lại chỗ ở cho thích ứng với nhu cầu đặc biệt của cha.
E C-M-Q, questi numeri non sono idonei per Wall Street.
Ngoài ra nhân-tiện-đây, những con số này không là gì với phố Wall.
Personaggi di grande spicco nella storia biblica che rimasero fedeli sino alla morte e si dimostrarono idonei per la vita eterna nei cieli dovettero dimostrare la loro fermezza.
Những người nổi tiếng trong lịch sử Kinh-thánh đã trung thành cho đến chết và hội đủ điều kiện để sống đời đời trên trời phải chứng tỏ sự cương quyết không lay chuyển của họ.
In più Paolo scrisse che un uomo, per essere idoneo per ricevere speciali privilegi nella congregazione, ‘non deve essere percotitore’, espressione che nell’originale greco significa “uno che non dà colpi”.
Ngoài ra, Phao-lô viết rằng người nào hội đủ điều kiện để được giao phó đặc ân trong hội thánh thì “cũng đừng hung-bạo” —“không đấm đánh”, theo tiếng Hy Lạp nguyên thủy.
La percentuale di impressioni idonee per Visualizzazione attiva che sono state effettivamente misurabili con Visualizzazione attiva.
Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động.
Giovani cristiani, cogliete le opportunità che vi si presentano di farvi un’istruzione così da divenire idonei per ulteriori privilegi nel servizio di Geova!
Hỡi các tín đồ trẻ của đấng Christ, hãy dùng cơ hội được giáo dục như là một phương tiện để trang bị cho bạn nắm chặt hơn các đặc ân phụng sự Đức Giê-hô-va!
10 Inoltre il re rese non idoneo al culto Tòfet,+ che è nella Valle dei Figli di Innòm,*+ così che nessuno potesse bruciare suo figlio o sua figlia nel fuoco* in onore di Mòloc.
10 Vua cũng làm ô uế nơi thờ phượng tại Tô-phết,+ trong thung lũng Con Trai Hi-nôm,*+ để không ai có thể dâng con trai, con gái mình qua lửa cho Mô-léc.
Se lo studente è idoneo e ha il desiderio di diventare un proclamatore, il sorvegliante che presiede disporrà che due anziani si incontrino con voi e lo studente.
Nếu học viên hội đủ điều kiện và có ước muốn làm người công bố, giám thị chủ tọa có thể sắp đặt để hai trưởng lão gặp bạn và học viên.
" Non idonei, signore. " " Jeeves, questo è il legame che indosso! "
" Không phù hợp, thưa ông. " " Jeeves, điều này là tie tôi mặc! "
(Rivelazione 1:14) Questo indica che nulla sfugge all’attenzione di Cristo mentre ispeziona le congregazioni per assicurarsi che si mantengano pure e idonee per il servizio di Geova.
Điều này cho thấy không gì có thể thoát khỏi sự chú ý của đấng Christ khi ngài thanh tra các hội thánh để kiểm điểm xem họ có giữ mình thanh sạch và xứng đáng phụng sự Đức Giê-hô-va hay không.
Se è pratico, può valutare la possibilità di avere una rampa per le sedie a rotelle, bagni idonei, cuffie per chi ha problemi di udito e un posto per sedie particolari.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Avvicinate un membro del comitato di servizio della congregazione per vedere se vostro figlio è idoneo per essere contato come proclamatore in aprile.
Hãy đến gặp một anh trong Ủy Ban Công Tác Hội Thánh để xem con bạn có hội đủ điều kiện để trở thành một người công bố trong tháng Tư này không?
(Esodo 3:12; 4:2-5, 11, 12) Se imitiamo la fede di Mosè, Geova sarà con noi e ci renderà anche idonei per la nostra opera.
Nếu chúng ta bắt chước Môi-se là người có đức tin thì Đức Giê-hô-va sẽ ở cùng chúng ta và cũng giúp chúng ta có đủ những gì chúng ta cần để thi hành công việc.
11 Quando Paolo esortò gli uomini della congregazione a sforzarsi di divenire idonei per ricevere maggiori responsabilità, non intendeva incoraggiarli a soddisfare ambizioni personali.
11 Khi Phao-lô khuyến khích những người nam trong hội thánh cố gắng hội đủ điều kiện để nhận trách nhiệm lớn hơn, ông không có ý khuyến khích người ta thỏa mãn tham vọng riêng.
Se lo studente è idoneo, è bene esercitarsi con lui affinché sia preparato per il suo primo giorno di servizio.
Khi người học hội đủ điều kiện, người dạy nên thực tập trước hầu chuẩn bị cho ngày đầu đi rao giảng.
Se, come sostiene questo studioso ebreo, la Geenna serviva per eliminare l’immondizia e i cadaveri di coloro che erano ritenuti indegni di sepoltura, il fuoco era il mezzo idoneo per eliminarli.
Theo học giả Do Thái này, nếu Ghê-hen-na được dùng để thiêu hủy rác rến và xác của những người bị cho là không đáng được chôn cất thì lửa là phương tiện thích đáng để khử trừ rác rưởi đó.
In precedenza chi non era battezzato ma diventava idoneo per partecipare al ministero di campo era chiamato “associato approvato”.
Trước đây thì một người chưa làm báp têm mà hội đủ điều kiện để tham gia rao giảng được gọi là “người kết hợp được chấp nhận”.
Ma decise di mettere la propria vita in armonia con le sue vie e si prefisse di divenire idoneo per il battesimo.
Nhưng Tony quyết định sống phù hợp với đường lối của Đức Giê-hô-va và đặt mục tiêu là hội đủ điều kiện để làm báp têm.
Le domande che seguono faranno da base ai colloqui che gli anziani avranno con te per stabilire se sei idoneo per il battesimo.
Những câu hỏi sau đây là cơ sở cho cuộc thảo luận giữa các trưởng lão và anh chị để xem anh chị có hội đủ điều kiện chịu phép báp-têm hay không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idoneo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.