idraulico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idraulico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idraulico trong Tiếng Ý.

Từ idraulico trong Tiếng Ý có các nghĩa là thủy lực, thợ sữa ống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idraulico

thủy lực

adjective

Alcuni di quei politici vogliono proibire l'estrazione idraulica.
Không chỉ vậy vài tên chính khách khốn kiếp còn muốn cấm khai mỏ bằng thủy lực.

thợ sữa ống nước

adjective

Xem thêm ví dụ

Oltre ai sistemi avionici condivisi e alla tecnologia informatica, il 767 utilizza la stessa unità ausiliaria di potenza, gli stessi sistemi elettrici e le parti idrauliche del Boeing 757.
Boeing 767 sử dụng bộ nguồn phụ trợ (APU), hệ thống điện, các bộ phận thủy lực, cơ cấu bay và công nghệ máy tính tương tự như Boeing 757.
Lo chiamano " L'idraulico " in Italia, oltre che " Maestro " perchè è un ingegnere, uno scultore e un artigiano allo stesso tempo.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Dovremmo cercare idraulici, fabbri, operai...
Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng...
Prendiamo il sistema idraulico.
Về đường ống.
Bene, niente freni idraulici.
Chúng ta mất động cơ thủy lực rồi.
Oh, gli idraulici.
Ồ, thợ ống nước.
L'idraulica!
Hắn đang đi đâu vậy! ?
Mentre lavorava pazientemente per far defluire l’acqua, l’idraulico mi diede questa spiegazione: “In media un cittadino consuma dai 200 ai 400 litri d’acqua al giorno.
Trong khi cố thông ống nước, ông thợ giải thích: “Một người bình thường sống ở thành phố dùng 200 tới 400 lít nước mỗi ngày.
" E ́un idraulico ordinario di fumo- razzo, dotato di tappo alle due estremità per renderlo auto- illuminazione.
" Nó là một thợ sửa ống nước thông thường của tên lửa không khói thuốc, trang bị một nắp ở cuối để làm cho nó ánh sáng tự.
La stessa cosa potrebbe pensare il cristiano che interviene in un’emergenza, come un idraulico chiamato a risolvere il problema di un allagamento in una chiesa o l’addetto a un’ambulanza chiamato a soccorrere una persona che si è sentita male durante una funzione religiosa.
Điều ấy có thể tương tự như việc một tín đồ Đấng Christ đáp ứng công việc khẩn cấp—người thợ sửa ống nước được gọi đến để khóa nước đang chảy lai láng trong một nhà thờ hoặc một y tá cứu thương được gọi đến cấp cứu một người bị ngất xỉu lúc dự lễ.
Frank l'idraulico?
Bây h là Frank-thợ sửa ống nước ak?
Sarebbe come, scienza e idraulica sono compatibili?
Như thể hỏi khoa học và ống nước có hợp không?
Lui concorre per " idraulico della prigione ", dove lavoriamo.
Jeremy đây đang tranh cử Thợ sửa ống nước, cho nhà tù của ta.
E stiamo sviluppando un nuovo paradigma per il sistema idraulico.
Và chúng tôi đang phát triển một mô hình ống nước mới.
Trovarmi con un idraulico estraneo con le unghie senza smalto.
Tôi ở đó với một ông thợ ống nước lạ hoắc vậy mà không có sơn móng chân.
Per arricchirsi si diede da fare con la sua ditta di impianti idraulici lavorando tutto l’anno senza mai prendersi un giorno di libertà.
Nhằm mục đích tích lũy tài sản, anh quần quật làm công việc hàn chì quanh năm, không bao giờ nghỉ một ngày.
Gioca ai cavalli se vuoi non m'importa, ma basta fare l'idraulico, okay?
Cứ chơi cá ngựa nếu anh thích, em không quan tâm, nhưng đừng làm thợ ống nước nữa, được không?
L'impianto idraulico è mio.
Nhà máy bơm tôi phải giữ lại.
Prendete nota di sedie malconce, guasti idraulici, lampadine fulminate e così via e riferite queste cose prontamente al fratello responsabile della manutenzione della Sala del Regno.
Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời.
L’acqua viene assorbita attraverso le radici e trasportata alle foglie mediante un complesso “impianto idraulico”.
Rễ cây hút nước và nước được đưa đến lá bằng một “hệ thống dẫn nước” tinh vi.
In diversi paesi le case hanno moderne comodità quali impianto elettrico, idraulico e altri utili servizi.
Nhiều nơi đã có được những tiện nghi tối tân như đèn điện trong nhà, hệ thống dẫn nước và nhiều dụng cụ tiện lợi.
La pubblicità idraulica ha efficacia proprio perché l’erezione certe volte fallisce.
Sự thể hiện thông qua thủy lực hoàn toàn đạt hiệu quả bởi vì sự cương cứng đôi khi thất bại.
Nel 1934 il Bulletin fornì istruzioni dettagliate per costruirne una piccola ma confortevole, dotata di impianto idraulico, fornello per cucinare, letto a scomparsa e isolamento termico.
Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt.
Mi richiami quando l'idraulico è stato qui, va bene?
Gọi lại cho tôi sau khi thợ ống nước tới đây, được không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idraulico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.