ignifugo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ignifugo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignifugo trong Tiếng Ý.

Từ ignifugo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chịu lửa, không cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ignifugo

chịu lửa

adjective

không cháy

adjective

Xem thêm ví dụ

Pomata anti-vespe, pesche sciroppate e una canoa ignifuga.
Thuốc trừ ong vò vẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa.
E questa torre sarà in acciaio esposto, non ignifugo, come quei vecchi serbatoi del gas.
Và Tháp Ritz- Carlton được thiết kế với thép không phủ, chống cháy, giống những chiếc thùng gas cũ này.
In fondo, io sento che nello stesso modo in cui testiamo pigiami ignifughi in un inferno per assicurarci che non prendano fuoco quando il bambino si avvicina ai fornelli, queste storie di famiglie che affrontano queste estreme differenze riflettono l'esperienza universale dell'essere genitori, ossia che talvolta si guardano i propri figli e si pensa, ma da dove venite?
Và tôi hoàn toàn thấy rằng cũng như cuộc thử nghiệm bộ quần áo chậm bắt lửa trong lò lửa để chắc rằng chúng không bén lửa khi con trẻ tới gần lò những câu chuyện gia đình đang thảo luận về những tình trạng khác biệt ghê gớm cũng phản ánh trải nghiệm chung trong vai trò cha mẹ. Luôn là, thỉnh thoảng, nhìn vào con mình, bạn nghĩ Con từ đâu ra thế nhỉ?
Tute ignifughe.
Quần áo chống lửa.
È vero che i suoi scritti sono, ad oggi, conservati in una stanza del seminterrato della Bibliothèque Française in una stanza di cemento rivestita di piombo, e per uno studioso che vuole accedere a questi libri di appunti è necessario indossare una tuta ignifuga contro le radiazioni quindi è veramente una situazione inquietante.
Sự thật là những bài báo của cô ấy, cho đến tận bây giờ, vẫn được lưu giữ ở tầng hầm thư viện Pháp trong một phòng bằng bê tông phủ chì, nếu là một học giả và muốn tiếp cận những tài liệu này, bạn phải mặc bộ đồ chống bức xạ, việc đó cũng hơi ghê ghê.
Tector, me ne fotterei anche se fossi ignifugo. Puzzi. tanto da far rivoltare le budella ad un cane.
Tector, tao đếch quan tâm nếu nó làm mày chống được lửa, mày bốc mùi tởm lợn quá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignifugo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.