ignobile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ignobile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignobile trong Tiếng Ý.
Từ ignobile trong Tiếng Ý có các nghĩa là hèn mạt, đê tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ignobile
hèn mạtadjective |
đê tiệnadjective Ed è giusto che sia così per tutti voi esseri ignobili. Thế thì cứ việc sợ và tụi đê tiện kia |
Xem thêm ví dụ
“Vedete la vostra chiamata, fratelli”, disse l’apostolo Paolo, “che non furono chiamati molti saggi secondo la carne, non molti potenti, non molti di nobile nascita; ma Dio scelse le cose stolte del mondo, per svergognare i saggi; e Dio scelse le cose deboli del mondo, per svergognare le forti; e Dio scelse le cose ignobili del mondo e le cose disprezzate, le cose che non sono, per ridurre a nulla le cose che sono, affinché nessuna carne si vanti dinanzi a Dio”. — 1 Corinti 1:26-29. Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
Trovava sempre qualche scusa ignobile. Cậu ta luôn luôn có mặt lấy cớ là bị què để không phải nhảy. |
(Giacomo 1:13) Geova Dio non mette alla prova le persone con la malvagità né le induce a commettere azioni ignobili. (Gia-cơ 1:13) Giê-hô-va Đức Chúa Trời không cám dỗ người ta phạm điều gian ác, Ngài cũng không dụ dỗ họ làm những hành động xấu xa. |
Non so come spiegarlo, visto soprattutto che il nostro matrimonio è finito in modo così brusco e ignobile. Em không biết giải thích ra sao, nhất là khi hôn nhân của chúng ta đã kết thúc quá đường đột và ầm ĩ như vậy. |
E quanto la guerra mi appare ignobile e spregevole! Với tôi, chiến tranh thật đê tiện và đáng khinh làm sao. |
Guardatevi da coloro che parlano e scrivono opponendosi ai veri profeti di Dio e che svolgono attivamente opera di proselitismo con ignobile disprezzo per il bene eterno di coloro che essi seducono. Hãy coi chừng những người nói chuyện và công bố những điều chống đối các vị tiên tri chân chính của Thượng Đế và tích cực truyền đạo cho những người khác một cách bừa bãi, bất chấp sự an lạc vĩnh cửu của những người họ dụ dỗ. |
Wickham tratto'Darcy in maniera ignobile. Wickham đối xử với anh Darcy rất bỉ ổi. |
E dietro tutto cova un ignobile segreto. Và sau đó cô biết 1 bí mật kinh hoàng. |
Ignobile stregoneria. Tên phù thủy đê tiện. |
Se sei stata vittima di un gesto così ignobile, non hai nessuna colpa. Nếu là nạn nhân của tội ác đó, bạn không có lỗi gì cả! |
(The New Encyclopædia Britannica, volume 15, pagina 37) Fidati capi religiosi che promettono di aver cura del gregge ne abusano nel modo più ignobile. (The New Encyclopædia Britannica, Tập 15, trang 37) Những người lãnh đạo tôn giáo tín nhiệm hứa hẹn chăm sóc các con chiên nhưng lại lợi dụng lòng tin của họ một cách đê mạt nhất. |
Gesù lo fece capire quando disse: “Verrà il tempo in cui tutti quelli che sono nelle tombe commemorative udranno la sua voce e ne usciranno: quelli che hanno fatto cose buone per una risurrezione di vita, mentre quelli che hanno praticato cose ignobili per una risurrezione di giudizio” (Giovanni 5:28, 29). Chúa Giê-su cho thấy rõ điều này khi nói: “Giờ sẽ đến, khi mọi người trong mồ tưởng niệm nghe tiếng ngài và ra khỏi, ai làm lành thì sống lại để sống, ai có thói làm điều đê mạt thì sống lại để bị kết án”.—Giăng 5:28, 29. |
(Giobbe 1:9-11, Parola del Signore) Con la sua integrità Giobbe dimostrò che quell’accusa era un’ignobile menzogna. Nhưng bây giờ hãy giơ tay Chúa ra, đụng đến hại các vật người có, ắt là người sẽ phỉ-báng Chúa trước mặt” (Gióp 1:9-11). |
12 Il tradimento, in qualsiasi forma venga perpetrato, è un atto ignobile, e non si deve permettere che turbi la pace e l’unità della famiglia e della congregazione cristiana. 12 Sự phản bội dưới bất cứ hình thức nào cũng là đê hèn. Người tín đồ không thể để điều này phá vỡ sự bình an và hợp nhất trong hội thánh cũng như trong gia đình. |
Sei un omuncolo ignobile e assetato di potere, Jack. Ông là 1 kẻ ti tiện, đáng khinh, thèm khát quyền lực, Jack. |
Vi esorto con tutto il cuore a evitare l’oscurità del peccato in tutte le sue ignobili forme e a riempire la vostra vita con lo Spirito, la verità e la luce del nostro Salvatore, Gesù Cristo. Tôi hết lòng khuyến khích các em hãy tránh bóng tối của tội lỗi trong tất cả các hình thức xấu xa của nó và chan hòa cuộc sống của các em với Thánh Linh, lẽ thật và ánh sáng của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Un farabutto ignobile, pieno di alcool al punto di avere il coraggio di uccidere dei bambini. Tên đốn mạt đê hèn đã nốc rượu đủ để hắn có can đảm giết bọn trẻ. |
Benedicendo invece di imprecare mostra di essere benigno e di saper dominare i desideri più ignobili che distinguono l’uomo meschino, l’uomo che non sa essere compassionevole, clemente e gentile verso gli altri. — Efesini 4:31, 32. Vì chúc phước thay vì rủa sả, chàng tự tỏ ra là người tử tế và kiểm soát được những ý muốn thấp kém mà là dấu hiệu của những con người nhỏ mọn, những người không có lòng thương xót, tha thứ và nhân từ với người khác (Ê-phê-sô 4:31, 32). |
Ed è giusto che sia così per tutti voi esseri ignobili. Thế thì cứ việc sợ và tụi đê tiện kia |
Allo stesso tempo, abbiamo visto prigionieri iracheni subire abusi ignobili. Bên cạnh đó, chúng ta cũng thấy những tù nhân Iraq bị ngược đãi nhục nhã. |
A te, per esserti liberata di quell'uomo ignobile. Mừng cô... vì đã dứt bỏ được con người đê hèn đó. |
10 È come disse l’apostolo Paolo nella sua lettera alla congregazione di Corinto: “Vedete la vostra chiamata, fratelli, che non furono chiamati molti saggi secondo la carne, non molti potenti, non molti di nobile nascita; ma Dio scelse le cose stolte del mondo, per svergognare i saggi; e Dio scelse le cose deboli del mondo, per svergognare le forti; e Dio scelse le cose ignobili del mondo e le cose disprezzate, le cose che non sono, per ridurre a nulla le cose che sono, affinché nessuna carne si vanti dinanzi a Dio”. — 1 Corinti 1:26-29. 10 Sự việc giống như sứ đồ Phao-lô nói trong bức thư viết cho hội thánh Cô-rinh-tô: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 1:26-29). |
16 Perché dove ci sono gelosia e spirito litigioso,* ci sono anche disordine e ogni cosa ignobile. 16 Vì nơi nào có sự ghen tị và tranh cãi,* nơi đó cũng sẽ có rối loạn cùng mọi điều đê mạt. |
Fino all'ultimo di questi ignobili rifiuti umani ha cominciato, come? Con đường mà mỗi kẻ vô dụng đáng thương dính vào nghiện ngập nhé? |
Ma notate cosa dice la Bibbia in I Corinti 1:26-29: “Poiché voi vedete la vostra chiamata, fratelli, che non furono chiamati molti saggi secondo la carne, non molti potenti, non molti di nobile nascita; ma Dio scelse le cose stolte del mondo, per svergognare gli uomini saggi; e Dio scelse le cose deboli del mondo, per svergognare le forti; e Dio scelse le cose ignobili del mondo e le cose disprezzate, le cose che non sono, per ridurre a nulla le cose che sono, onde nessuna carne si vanti dinanzi a Dio”. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignobile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ignobile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.