igiene trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ igiene trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igiene trong Tiếng Ý.

Từ igiene trong Tiếng Ý có các nghĩa là vệ sinh, Vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ igiene

vệ sinh

noun

Vi assicuro che ora la mia igiene è tornata a livelli normali.
Tuy vậy tôi đảm bảo việc vệ sinh hàng ngày của tôi đã trở lại bình thường.

Vệ sinh

noun

Vi assicuro che ora la mia igiene è tornata a livelli normali.
Tuy vậy tôi đảm bảo việc vệ sinh hàng ngày của tôi đã trở lại bình thường.

Xem thêm ví dụ

Ora la famiglia Conte cerca di coltivare abitudini che, sul piano dell’igiene mentale, siano di beneficio a tutti ma specialmente a Sandro.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Ricevette aiuto da anziani cristiani e da esperti di igiene mentale.
Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý.
Tramite lei, le ragazze arrivano a conoscere i vari aspetti della crescita e dell'igiene mestruale.
Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành
260 miliardi di dollari persi ogni anno sulle morti causate da scarsa igiene.
260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém.
(Parola del Signore) Dio si interessa principalmente della nostra purezza spirituale, ma considera importante anche l’igiene.
Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất.
Igiene personale?
Đồ lặt vặt?
E persino nell'igiene, non dovrebbero essere umiliati.
Và kể cả trong vệ sinh môi trường, họ không đáng bị làm nhục.
È indispensabile anche l’igiene.
Cần giữ phép vệ sinh đúng mức.
Un esperto di igiene mentale ha detto: “La maniera migliore per reagire a qualsiasi sentimento, soprattutto a quelli che ci fanno stare male, è riconoscerlo.
Một chuyên gia về sức khỏe tinh thần nói: “Cách tốt nhất để đối phó với bất cứ cảm giác nào, nhất là cảm giác khó chịu, là tự thừa nhận điều đó.
Hanno assemblato e distribuito 8.500 kit per l’igiene e pacchi di generi alimentari.
Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm.
L’applicazione di semplici norme di igiene e pulizia in casa contribuirà alla buona salute e migliorerà l’aspetto generale del vicinato.
Chỉ cần thực hiện những cách đơn giản để giữ vệ sinh xung quanh nhà thì sẽ giúp cải thiện sức khỏe và cảnh quan của khu xóm.
Trascurare l’igiene per quanto concerne il cibo e l’acqua è rischioso per la salute.
Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe.
Stiamo conducendo un programma sull'igiene e la salute che attualmente coinvolge mezzo miliardo di persone.
Chúng tôi đang chạy một chương trình về vệ sinh và sức khỏe mà bây giờ tiếp cận tới nửa tỷ người.
Pensavo che non mangiasse a causa del mal di denti... ma e'risultato che la sua igiene era perfetta.
Tôi cứ tưởng là nó không chịu ăn là bởi vì răng của nó... nhưng cuối cùng thì vệ sinh của nó hoàn hảo.
Quale consiglio biblico sull’igiene mentale si è rivelato pratico?
Lời khuyên nào của Kinh-thánh về sức khỏe tâm thần đã cho thấy là thực tiễn?
Secondo un istituto di igiene mentale del Regno Unito, un lavoratore britannico su cinque avrebbe accusato disturbi fisici a causa di stress nel corso della sua carriera, e uno su quattro avrebbe pianto sul posto di lavoro a causa di pressioni che non riusciva a gestire.
Theo thống kê của một tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ những người gặp vấn đề về tâm lý ở Anh Quốc, cứ 5 người lao động Anh thì có 1 người nói rằng sự căng thẳng từng khiến họ mắc bệnh, và cứ 4 người thì có 1 người từng khóc trong khi làm vì bất lực trước sức ép của công việc.
Le buone abitudini in fatto di igiene includono lavarsi le mani con acqua e sapone prima di mangiare o di maneggiare cibi, dopo essere stati al gabinetto e dopo aver lavato e cambiato un neonato.
Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé.
Di recente l’Istituto nazionale americano di igiene mentale ha pubblicato un esauriente rapporto intitolato “Televisione e comportamento”.
Mới đây Học-viện Quốc-gia về Sức-khỏe Tinh-thần (National Institute for Mental Health) có công bố một bản tường-trình về đề-tài “Vô-tuyến truyền-hình và tập tính” (Television and Behavior).
* Se non si trova nessuna causa fisica, il medico, a richiesta, può raccomandare alla persona di rivolgersi a un esperto di igiene mentale.
* Nếu y sĩ không thấy người đó bị bệnh nào về thể xác, và nếu có sự yêu cầu, y sĩ có thể giới thiệu người này đến một chuyên gia về bệnh tâm thần.
E quando si raccolgono i frutti, ricompensa il proprietario con abbondante olio che si può usare per cucinare, per l’illuminazione, per l’igiene e come cosmetico.
Và đến mùa thu hoạch, cây ô-li-ve cho chủ vườn số lượng dầu phong phú, dùng trong việc nấu nướng, thắp đèn, vệ sinh và mỹ phẩm.
Sei un maniaco dell'igiene?
Anh là chuyên gia vệ sinh hay gì?
“Tutti i familiari dovrebbero contribuire a mantenere una buona igiene sia dentro che nei dintorni della casa”, ha aggiunto.
Ông nói tiếp: “Mọi người trong gia đình cần chú trọng giữ gìn vệ sinh nhà cửa, cả trong lẫn ngoài.
Ho appena visto 26 ovvie violazioni del codice dell'igiene.
Tôi đã nhìn thấy 26 tình huống bị xúc phạm.
L’igiene sessuale aumentava la fecondità di una nazione che Dio aveva benedetto e a cui aveva promesso crescita e prosperità.
Việc giữ thanh sạch về tính dục giúp gia tăng sự sinh sản trong xứ, là xứ mà Đức Chúa Trời hứa sẽ ban phước cho dân số gia tăng và được thịnh vượng.
Abbiamo distribuito oltre 70 tonnellate di cibo, acqua, coperte, giacigli, forniture per l’igiene, vestiti e carburante.
Chúng ta đã phân phối hơn 70 tấn đồ tiếp liệu, kể cả thức ăn, nước uống, chăn mền, khăn trải giường, đồ vệ sinh cá nhân, quần áo và nhiên liệu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igiene trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.