il trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ il trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ il trong Tiếng pháp.
Từ il trong Tiếng pháp có các nghĩa là nó, anh ấy, ông ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ il
nópronoun La vie est dure, mais je suis encore plus dur. Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều. |
anh ấypronoun Je l'ai déjà rencontré une fois, mais je ne peux pas me rappeler où. Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu. |
ông ấypronoun Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
Xem thêm ví dụ
Mais il est complètement dans l’erreur quant à ce à quoi ce destin ressemble. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
13, 14. a) Comment Jéhovah se montre- t- il raisonnable ? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
Il a entendu une histoire bien différente. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
“ Il faut de l’humilité pour venir ici et consacrer du temps à écouter quelqu’un vous instruire ”, a fait remarquer frère Swingle, ajoutant : “ Vous repartez d’ici beaucoup plus à même de magnifier Jéhovah. ” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
En effet, il s'est avéré qu'il n'y avait pas de vieux papiers dans ce village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Il y avait des moments où il perdait contact avec la réalité pendant plusieurs secondes. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Il me demande toujours mon avi sur les nouvelles du jour. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Il a échoué dans le domaine le plus important qui soit : la fidélité à Dieu. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Il suffit d'un compliment pour que vous vous la couliez douce. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Il y a des dizaines de banques dans cette zone Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó |
Est-ce qu'il peut vraiment me voir? Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
À tous, il disait : “ Je le veux. ” luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Il a besoin de limites et d'une main ferme. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
b) Comment Jéhovah bénit- il Hanna ? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
Après tout, il a dit " s'il vous plaît ". Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
Je pense qu'il avait de bonnes infos, qui auraient pu lui ouvrir une énorme carrière - - c'était super. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
S'il y a une tumeur, ce test confirmera... Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ». Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền". |
Dean: il était sous notre responsabilité. Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta. |
C'est un problème difficile parce que l'eau se répand autour, mais il peut le faire. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ il trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới il
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.