ignorer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ignorer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ignorer trong Tiếng pháp.

Từ ignorer trong Tiếng pháp có các nghĩa là không biết, bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ignorer

không biết

verb (từ hiếm, nghĩa ít dùng) không biết)

Si on ignore que tu es ici alors, on ignore aussi ce qu'il m'est arrivé.
Nếu họ không biết anh ở đây, họ cũng không biết chuyện của tôi luôn rồi.

bỏ qua

verb

Quand je l’ai lu, j’étais un peu contrariée mais je l’ai ignoré.
Tôi đọc bài đó và có hơi bực mình nhưng rồi bỏ qua.

Xem thêm ví dụ

On ignore s’ils étaient ou non d’ascendance royale, mais il est logique de penser qu’au moins ils appartenaient à des familles importantes et influentes.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Le rapport "Flux de l'objectif" ne remplace pas les étapes ignorées.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
J'ignore pourquoi, l'équipe n'est pas rentrée!
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Ignorer pendant que vous détruisez tout ce qu'ils ont construit?
Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à?
C'est pourquoi vous devez ignorer les demandes d'annonces et la couverture pour ces lignes.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
J'ignore pourquoi Dieu nous a donné 10 doigts, car on n'en aura besoin que de trois.
Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi.
Ignorer les mots en majuscules
Nhảy qua từ chữ & hoa
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Ça ne suffit pas de les ignorer.
Ý tôi là, chưa đủ để lờ họ đi.
Je l'ignore.
Tôi không rõ.
Je l'ignore.
Chúng là ?
J'ignore comment vous pouvez rester calme!
Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy!
Par exemple, dans les autres rapports Analytics, si un utilisateur accède à votre site via un site référent, puis revient de façon directe pour effectuer une conversion, la source "direct" est ignorée.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
Je l'ignore.
Tao không biết
Mais tu dois savoir que M. Krei a triché et ignoré la science pour arriver là où il est.
Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học...
J'ignore si Cliff viendra.
Téi khéng biät Cliff cÍ 1⁄2 än khéng?
Je l'ignore.
Tôi không chắc.
J'ignore quoi faire.
Anh không biết phải làm gì nữa.
J'ignore ce que Charles t'a mis dans la tête, mais je ne suis pas ce que tu crois, d'accord?
Chú không biết Charles nhét điều gì vào đầu cháu... nhưng chú chẳng phải kiểu người nào như cháu nghĩ đâu, rõ chưa?
Quand nous y réfléchissons bien, pourquoi écouter les voix cyniques et sans visage des occupants du grand et spacieux édifice de notre époque et ignorer les appels des personnes qui nous aiment vraiment ?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Elle ignore complètement qu'elle a un fan club à l'école.
Cô ấy hoàn toàn không biết rằng cô ấy có một câu lạc bộ fan ở trường.
Et j'ai ignoré chacun de ses messages car je n'avais pas besoin d'un anti- douleur.
bỏ qua mọi thông báo là vì tôi không có vấn đề về việc giảm đau.
Je crois que si nous créons un mouvement fort d'un million d'Américains nous ne pourrons pas être ignorés.
Tôi tin nếu chúng ta thành lập một phong trào vững mạnh của một triệu người Mỹ, chúng ta sẽ không bị chối bỏ.
Dommage que cet idiot l'ignore le reste de sa longue vie.
Quá tệ là tên ngốc ấy sẽ chẳng bao giờ biết điều đó trong suốt phần còn lại rất rất dài của cuộc đời hắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ignorer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.