imballaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imballaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imballaggio trong Tiếng Ý.
Từ imballaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là đóng gói, bao, gói, bao bì, kiện hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imballaggio
đóng gói(pack) |
bao(pack) |
gói(pack) |
bao bì(packaging) |
kiện hàng(package) |
Xem thêm ví dụ
E poi c'è il passaggio numero dodici, che i libri chiamano ́imballaggio', ma i miei studenti chiamano ́mangiare'. Tiếp theo chúng ta đến công đoạn 12, các sách nấu ăn gọi đó là " đóng gói, " nhưng các học viên của tôi gọi đó là " ăn " |
Nel materiale di imballaggio notò residui vegetali che assomigliavano a radici. Ông phát hiện những phần thân cây giống như rễ cây trong số vật liệu lót trong những thùng hàng. |
Utilizzavano in passato cuscinetti da imballaggio in plastica, ma siamo stati capaci di fornire loro esattamente le stesse caratteristiche fisiche con il nostro materiale cresciuto. Họ đã từng sử dụng những miếng đệm bằng chất dẻo nhưng chúng tôi đã cung cấp cho họ 1 loại vật liệu khác, có cùng chức năng. |
E se gli imballaggi fossero non tossici, e si potessero sciogliere in acqua e potessimo berli? Nếu như bao bì không còn độc hại nó có thể phân huỷ trong nước và cuối cùng ta lại có thể uống? |
E infatti, molte città americane hanno emanato ordinanze che bandiscono semplicemente la produzione di molti oggetti che lo contengono come gli utensili usa e getta, imballaggi, contenitori da asporto e persino giocattoli da spiaggia in plastica, tutti prodotti molto utili per la società moderna. Và thật ra rất nhiều thành phố khắp Mỹ Đã thông qua sắc lệnh chính thức cấm sản xuất các sản phẩm chứa polystyrene, Bao gồm các dụng cụ gia dụng dùng một lần đậu phộng đóng gói, hộp đựng thức ăn và thậm chí đồ chơi cát bằng nhựa, tất cả chúng đều rất hữu dụng trong xã hội ngày nay. |
L’età dei fratelli e delle sorelle che hanno provveduto alla cernita e all’imballaggio andava dai 9 agli 80 anni. Các anh chị tuổi từ 9 đến 80 đã giúp soạn hàng và đóng thùng. |
Ma se potessimo continuare a usare il polistirolo e continuare a beneficiare della sua economica, leggera, isolante ed eccellente capacità di imballaggio senza dover subire le conseguenze del suo smaltimento? Nhưng sẽ ra sao nếu chúng ta tiếp tục sử dụng Styrofoam và được lợi từ giá rẻ, tính nhẹ nhàng, cách điện và cực dễ để mang theo, trong khi không phải hứng chịu tác động ngược lại hoặc phải từ bỏ nó? |
Potete sentire l'odore del pane fresco, camminare coi capelli bagnati di pioggia, far scoppiare le palline della carta da imballaggio o farvi un riposino fuori orario. Có thể ngửi hơi bánh nướng, đi vòng vòng dưới mưa thổi bong bóng xà phòng và ngủ trưa |
Il design di quell'epoca era sofisticato, impersonale e noi volevamo dimostrare che ciò che conta è il contenuto, non l'involucro, l'imballaggio. Đã có một thời kì cao trào mà thiết kế không bao hàm tình cảm con người. và chúng tôi muốn nói, nội dung là điều quan trọng, không phải là bao bì, không phải là vỏ bọc. |
Nella loro zona si trovavano molti negozi e ristoranti che producevano molti rifiuti di cibo, cartoni da imballaggio e plastica. là dự án " Bìa Các- tông dành cho Trứng Cá Muối " của Graham Wiles. |
Gli imballaggi che cambiano colore quando il latte è andato a male. Bao bì đổi màu khi sữa đã bị hư. |
Esce con quel tipo Jerry dell'Imballaggio e Spedizioni. Cô ấy đã hẹn hò với gã Jerry phòng đóng gói và vận tải. |
La fase finale è, naturalmente. il prodotto, che sia un imballaggio, un piano di un tavolo, un mattone da costruzione. Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng. |
Lì prestai servizio nei reparti spedizioni e imballaggio e poi in ufficio, per prendermi cura di certi aspetti inerenti alle congregazioni. Ở đó, tôi làm việc trong ban đóng gói và gửi hàng, và sau đó trong văn phòng, giúp việc liên quan đến các hội thánh. |
La cassa da imballaggio fuori e'sua. Thùng vận chuyển ở ngoài kia rồi. |
Quindi, rimuovere il materiale di imballaggio da intorno le sezioni medie e inferiore dei pannelli Tiếp theo, loại bỏ vật liệu đóng gói từ xung quanh thành phố phần giữa và thấp hơn của các tấm |
Confezionatrici Imballaggio Trang chủ tải |
Oppure, e se queste piante creassero il proprio imballaggio, o fossero progettate per essere raccolte solo dalle macchine brevettate del loro proprietario? Thay vào đó, sẽ ra sao nếu như thực vật phát triển vỏ bọc riêng hoặc được tạo ra chỉ để thu hoạch bởi những người sở hữu máy móc được cấp bằng sáng chế? |
Essa prevede l'integrazione delle informazioni, trasporto, magazzino, stoccaggio, movimentazione dei materiali e degl'imballaggi. Nó thể hiện sự hợp nhất của thông tin liên lạc, vận tải, tồn kho, lưu kho, giao nhận nguyên vật liệu, bao bì đóng gói. |
E mentre, oggi, possiamo praticamente garantire che gli imballaggi di ieri saranno qui tra 10. 000 anni, ciò che io garantisco è che tra 1000 anni, i nostri discendenti, i figli dei nostri figli, vivranno felicemente e in armonia in una Terra in salute. Và ngày nay, chúng ta chắc chắn 1 điều là những kiện hàng cũ sẽ vẫn tồn tại trong 10. 000 năm nữa, cái tôi muốn bảo đảm là trong 10. 000 năm tới, con cháu của chúng ta sẽ sống vui vẻ và hòa hợp với 1 Trái Đất khỏe mạnh. |
E mentre, oggi, possiamo praticamente garantire che gli imballaggi di ieri saranno qui tra 10.000 anni, ciò che io garantisco è che tra 1000 anni, i nostri discendenti, i figli dei nostri figli, vivranno felicemente e in armonia in una Terra in salute. Và ngày nay, chúng ta chắc chắn 1 điều là những kiện hàng cũ sẽ vẫn tồn tại trong 10.000 năm nữa, cái tôi muốn bảo đảm là trong 10.000 năm tới, con cháu của chúng ta sẽ sống vui vẻ và hòa hợp với 1 Trái Đất khỏe mạnh. |
(Video): I livelli stanno aumentando, la quantità di imballaggi sta aumentando, il concetto di una vita usa-e-getta sta proliferando, e si sta materializzando nell'oceano. "Số lượng đang tăng lên, lượng thùng dây gói bọc đang tăng lên, phương châm sống "dùng rồi vứt" đang nhân rộng, và tất cả đang được thể hiện trong đại dương." |
Tutto il nostro complesso industriale è costituito da migliaia e migliaia e migliaia di questi oggetti, chiusi al buio,semplicemente auto-assemblando materiali -- e ogni cosa da materiale da costruzione a, in questo caso, blocchi ad angolo per imballaggi. Toàn bộ xưởng của chúng tôi cất giữ hàng ngàn ngàn sản phẩm như thế này và chúng đang trong quá trình tự kết nối -- mọi thứ, từ vật liệu xây dựng như trong video là 1 thùng những miếng đệm góc. |
Stiamo parlando di raccolta, imballaggio e spedizione. Ta đang nói về cách lấy hàng, đóng gói và vận chuyển. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imballaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới imballaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.