imballo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imballo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imballo trong Tiếng Ý.
Từ imballo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao bì, sự đóng kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imballo
bao bìnoun |
sự đóng kiệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Qualche ora dopo, era salito a 23,6 milioni di dollari, più imballo e consegna. Vài tiếng sau, nó tăng giá tới 23.6 Triệu dollar chưa kể vận chuyển. |
Mi raccomando, imballa tutto. Hãy chắc rằng em đã đóng gói mọi thứ. |
Owen, Claire e i ragazzi trovano Hoskins in laboratorio mentre imballa gli embrioni di dinosauro rimasti. Owen, Claire và bọn trẻ tìm thấy Hoskins trong phòng thí nghiệm đang đóng gói đống phôi còn lại. |
Glielo imballo. Để tôi gói lại cho. |
Qualche ora dopo, era salito a 23, 6 milioni di dollari, più imballo e consegna. Vài tiếng sau, nó tăng giá tới 23. 6 Triệu dollar chưa kể vận chuyển. |
Sarai protetto in un imballo fatto su misura, Bullseye. Sẽ có một quả bóng cách ly Bạn sẽ phi trong đó, Bullseye. |
Ma mi diede la scatola d'imballo. Nhưng cô ta có cho tớ cái hộp đựng chiếc xe. |
Molti erano in grado di aggiustarsi la propria macchina pulendo le valvole, cambiando la ghiera dei pistoni, montando nuove cinghie nei freni e usando grandi quantità di filo da imballo. Nhiều người đã có thể tự sửa xe của mình bằng cách tháo vỏ ngoài của van máy, thay vòng đai ở pít tông, lắp đai thắng vào, và dùng nhiều dây kim loại quấn mọi thứ lại. |
Era felice del lavoro, ma quando arrivava si annoiava a morte seduto nel suo camion aspettando eternamente sui moli mentre corpulenti formiche operaie si facevano largo con casse e imballi di altri camion e dentro gru che sollevavano le merci nella stiva della nave. Anh ta hài lòng với công việc này, nhưng khi đến nơi anh bắt đầu cảm thấy chán nản, ngồi trong xe tải chờ đợi và chờ đợi và chờ đợi trên bến cảng khi những nhân viên bốc vác lực lưỡng dỡ những thùng hàng to đùng khỏi những chiếc xe tải khác và móc vào những cáp treo để chuyển chúng lên boong tàu. |
Costa il 35% in più della vernice normale, perché la Dutch Boy ha fatto un imballo di cui si parla, perché è notevole. Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imballo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới imballo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.