illustrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illustrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illustrare trong Tiếng Ý.
Từ illustrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chú giải, làm rõ ý, minh họa, giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illustrare
chú giảiverb |
làm rõ ýverb |
minh họaverb Racconterò un’esperienza personale per illustrare il mio messaggio. Tôi sẽ sử dụng một kinh nghiệm cá nhân để minh họa cho sứ điệp của tôi. |
giải thíchverb Un episodio importante tratto dalla storia della Chiesa illustra questo principio. Một đoạn quan trọng trong lịch sử Giáo Hội giải thích về nguyên tắc này. |
Xem thêm ví dụ
Per illustrare quanto sia difficile capire se nel nostro intimo nutriamo pregiudizi, immaginate quanto segue: siete soli e state percorrendo una strada nel buio della notte. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Per illustrare questo principio, Alma descrisse la sua esperienza di anni prima, quando fu liberato dal dolore dei suoi peccati grazie all’Espiazione di Gesù Cristo. Để minh họa lẽ thật này, An Ma mô tả năm kinh nghiệm của ông trước đó khi ông được giải thoát khỏi nỗi đau đớn về tội lỗi của ông nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
8 Per illustrare un altro fattore che determina il posto che possiamo avere nella congregazione, facciamo l’esempio di due sorelle carnali. 8 Minh họa về hai chị em ruột nêu bật một yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến vị trí chúng ta sẽ có trong hội thánh. |
* Invitare l’uditorio a illustrare i benefìci che hanno ricevuto predicando come famiglia. * Mời cử tọa cho biết họ đã nhận được những lợi ích nào khi cả gia đình cùng tham gia thánh chức. |
Lo si può illustrare con l’esempio del figlio di Davide, Salomone, che Geova scelse “perché sedesse sul trono del regno di Geova su Israele”. Chúng ta có thể thấy điều này qua trường hợp của Sa-lô-môn là con trai của Đa-vít, người mà Đức Giê-hô-va chọn “đặt ngồi trên ngôi nước Đức Giê-hô-va, đặng cai trị Y-sơ-ra-ên”. |
11 Per illustrare l’importanza di studiare la Bibbia e meditare su di essa, in modo da conoscere Geova profondamente, consideriamo i versetti che seguono. 11 Để giúp chúng ta hiểu giá trị của việc học Kinh Thánh và suy ngẫm những gì đã học hầu có sự hiểu biết sâu sắc hơn về Đức Giê-hô-va, hãy xem các câu Kinh Thánh sau. |
Siccome racconto delle storie, vorrei riprendere quelle delle vite di due dei presidenti che ho studiato per illustrare questo punto – Abraham Lincoln e Lyndon Johnson. Vì tôi đang thuật lại, cho tôi trở lại cuộc đời của hai vị tổng thống đã khuất, để làm sáng tỏ về điểm này -- Abraham Lincoln và Lyndon Johnson. |
In maniera analoga, potreste enunciare un principio riguardante la condotta giusta e poi usare un episodio biblico per illustrare perché è saggio applicarlo. Tương tự như thế, bạn có thể kể ra một nguyên tắc về hạnh kiểm tin kính và rồi dùng một lời tường thuật trong Kinh Thánh để chứng minh rằng vâng theo là khôn ngoan. |
Gli esempi si dovrebbero usare solo per sostenere punti davvero importanti, e dovrebbero essere presentati in modo tale che rimanga impresso il punto che si voleva illustrare, non solo l’esempio. Những thí dụ như thế chỉ nên dùng để hỗ trợ những điểm thật sự quan trọng, và phải trình bày sao cho cử tọa nhớ điểm dạy dỗ chứ không chỉ câu chuyện. |
Immaginate di entrare in un museo concepito per illustrare il funzionamento di una cellula umana. Hãy hình dung bạn đang đến một viện bảo tàng được thiết kế để cho bạn biết cách hoạt động của tế bào ấy. |
Per illustrare: Supponete che un cristiano stia lottando con la tendenza a guardare materiale pornografico. Để minh họa: Giả sử một tín đồ Đấng Christ phấn đấu chống lại khuynh hướng xem tài liệu khiêu dâm. |
Lo si può illustrare con l’esempio del fedele Abraamo. Trường hợp của người trung thành Áp-ra-ham minh họa điều này. |
(The Historical Geography of the Holy Land) Difficilmente Gesù avrebbe potuto trovare modo migliore per illustrare il punto. Chúa Giê-su khó có thể dùng hình ảnh nào tốt hơn để minh họa ý ngài. |
Se saranno scoperti ulteriori elementi con numero atomico maggiore, saranno posti in livelli aggiuntivi, posizionati (come gli elementi esistenti) in maniera tale da illustrare l'andamento ricorrente delle proprietà degli elementi. Nếu các yếu tố tiếp theo có số nguyên tử cao hơn mức này được phát hiện, chúng sẽ được đặt trong các giai đoạn bổ sung, được đặt ra (như với các giai đoạn hiện tại) để minh họa các xu hướng định kỳ định kỳ trong các thuộc tính của các yếu tố liên quan. |
Purtroppo è sin troppo facile illustrare la confusione e la distorsione che c’è nella società contemporanea sul ruolo delle donne. Rủi thay, thật là quá dễ dàng để minh họa sự nhầm lẫn và mập mờ của vai trò phụ nữ trong xã hội hiện đại. |
Per illustrare questo punto, vi faccio una domanda. và để giải thích tại sao lại như thế, tôi có một câu hỏi. |
Il Signore usa spesso circostanze estreme per illustrare un principio. Chúa thường giảng dạy bằng cách sử dụng những hoàn cảnh cực đoan để minh họa một nguyên tắc. |
Potremmo illustrare il punto in questo modo: supponiamo che vi venga chiesto di andare a prendere alla stazione o all’aeroporto una persona che non avete mai visto. Chúng ta có thể minh họa bằng cách này: Giả sử có ai nhờ bạn đón người nào đó mình chưa gặp mặt bao giờ tại bến xe hoặc ga xe lửa hay sân bay tấp nập. |
Ricevette l'incarico da parte di Théophile Gautier di illustrare la novella Fortunio, adottando così lo pseudonimo di Paul Avril. Tại đây, ông đã được giao nhiệm vụ minh họa cho cuốn tiểu thuyết Fortunio Théophile Gautier, ông lấy bút danh Paul Avril từ đây. |
Il curatore aveva posto un'unica condizione: che utilizzassi scritte in arabo per illustrare le mie opere. Người giám tuyển chỉ có 1 điều kiện duy nhất: tôi phải dùng chữ Ả rập trong tác phẩm của mình. |
(Esodo 20:4, 5) Tuttavia gli scrittori biblici fecero riferimento alle caratteristiche dell’aquila per illustrare il loro messaggio. Tuy nhiên, những người viết Kinh-thánh đề cập đến những đặc điểm của chim đại bàng đặng minh họa thông điệp của họ. |
Potreste illustrare il valore pratico delle informazioni raccontando una breve esperienza. Bạn có thể dẫn chứng giá trị thực tế của sự dạy dỗ bằng cách kể lại một kinh nghiệm ngắn. |
Certe caratteristiche di quest’albero servirono a illustrare la misericordia di Dio, la promessa della risurrezione e una vita familiare felice. Những đặc điểm của loại cây này được dùng để minh họa lòng thương xót của Đức Chúa Trời, lời hứa về sự sống lại và đời sống gia đình hạnh phúc. |
Per illustrare i profondi sentimenti che nutre per il suo popolo, Geova, tramite Isaia, usa uno degli esempi più toccanti che si possano immaginare. Qua nhà tiên tri Ê-sai, Đức Giê-hô-va dùng một trong những minh họa cảm động nhất để cho thấy cảm xúc sâu đậm mà ngài dành cho dân sự. |
(5) Riflettete su come si potrebbero illustrare certi punti. 5) Hãy nghĩ đến cách mà bạn có thể giải thích bằng thí dụ vài điểm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illustrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới illustrare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.