immagine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ immagine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ immagine trong Tiếng Ý.
Từ immagine trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình ảnh, hình, hình tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ immagine
hình ảnhnoun (rappresentazione di un oggetto o di una scena) Ho cercato un libro con molte immagini. Tôi tìm một cuốn sách có nhiều hình ảnh. |
hìnhnoun Ho cercato un libro con molte immagini. Tôi tìm một cuốn sách có nhiều hình ảnh. |
hình tượngnoun Dio addirittura ci comanda di non fare nessuna immagine di lui. Ngài còn bảo chúng ta không được làm hình tượng Ngài. |
Xem thêm ví dụ
Il mio team e io abbiamo esaminato immagini come questa, e come questa, e abbiamo riflettuto sugli altri risultati di Cassini. Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
Immagino quanto si sia sentita sola tua madre. Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
Immagino che, sai, il modo in cui abbiamo lasciato le cose, io... Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau... |
I genitori di Tate gli avevano insegnato a non guardare immagini di persone non vestite. Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo. |
Per metà delle persone, l'articolo aveva l'immagine di un cervello, e per l'altra metà, era lo stesso articolo ma non c'era l ́immagine del cervello. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Praticava la meditazione e collezionava immagini del Budda con la convinzione che potessero proteggerlo. Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. |
E coloro i quali hanno avuto un punteggio alto nella scala ESP, tendevano non solo a vedere più schemi in quella immagine degradata, ma anche schemi sbagliati. Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai. |
Si immagini di riempire un contenitore con piccole sfere, tutte della stessa dimensione. Tưởng tượng việc lấp đầy một khoảng trống với những quả cầu có cùng kích thước nhỏ. |
In questa immagine il bianco è gesso, e questo gesso è stato depositato in un oceano caldo. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
Altri progetti Wikimedia Commons Wikimedia Commons contiene immagini o altri file su Snecma M88 (FR, EN) Propulsion militaire M88 su snecma.com (FR) Scheda tecnica del M88-2 su snecma.com (EN) Scheda tecnica del M88-2 su snecma.com Phương tiện liên quan tới Snecma M88 tại Wikimedia Commons M88 page on Snecma's web site Snecma M88's pdf Flight Global article on M88-2 Snecma's description on M88 |
CA: E quindi, tra 10 anni, cosa ti immagini di fare? CA: Và, trong 10 năm nữa, cậu hình dung mình đang làm gì? |
Potresti appendere un’immagine di Gesù nella tua stanza. Các em có thể treo hình Chúa Giê Su trong phòng mình. |
Possiamo sostituire le immagini? Sao ta không xâm nhập vào và đưa 1 đoạn phim nào đó lên. |
le immagini che vi siete fatti della stella del vostro dio, Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình, |
Immagina che un amico ti chieda che cosa credi del Millennio. Hãy tưởng tượng rằng một người bạn hỏi các em điều các em tin về Thời Kỳ Ngàn Năm. |
Entrai nella sua stanza e lì ella si confidò e mi raccontò che era stata a casa di un’amica e, accidentalmente, aveva visto in televisione immagini e atti ripugnanti e scioccanti di un uomo e una donna senz’abiti. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Bisogna indovinare i suoni associati a ciascuna di queste immagini in modo che l'intera sequenza abbia senso. Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa. |
Te lo immagini? Anh có tưởng tượng được không? |
E quello che mi piaceva di questa immagine della bussola è che sentivo di avere racchiuso entrambe queste idee in una sola immagine. Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh. |
Si', immagino di si'. Ồ dĩ nhiên là cậu muốn. |
Se marchi questa casella, l' immagine selezionata sarà utilizzata come motivo di sfondo. Se l' immagine è più grande dell' area selezionata, sarà visibile solamente la parte in alto a sinistra Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn |
Le immagini satellitari sono roba straordinaria. Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời |
Sembrava essere il miglior modo per conciliare questa smania di raccontare storie con la smania di creare immagini. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
Da sinistra: L’immagine di Cristo, di Heinrich Hofmann, pubblicato per gentile concessione di C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
Immagina che giunga il giorno della Seconda venuta di Gesù Cristo. Hãy tưởng tượng cái ngày mà xảy đến Sự Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ immagine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới immagine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.