imparzialità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imparzialità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imparzialità trong Tiếng Ý.

Từ imparzialità trong Tiếng Ý có nghĩa là sự công bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imparzialità

sự công bằng

noun

dicendo che avrebbe accettato che si trattasse di imparzialità
nói rằng anh ta tin rằng phải có cái gì đó liên quan đến sự công bằng

Xem thêm ví dụ

Invece gli scrittori biblici dimostrarono un’imparzialità rassicurante.
Ngược lại, những người viết Kinh-thánh đã bày tỏ tính thật thà khác thường.
Non dovremmo imparare a trattare tutti con imparzialità e affetto come fece Paolo?
Dù vậy, chẳng phải chúng ta nên đối xử yêu thương và không thiên vị với mọi người, như sứ đồ Phao-lô hay sao?
I capi principali, come Neemia e Zorobabele, governarono il paese con imparzialità e giustizia.
Các thủ lĩnh, chẳng hạn như Nê-hê-mi và Xô-rô-ba-bên, cai trị đất nước một cách công bằng và chính trực.
In che modo insegnò ai suoi seguaci a trattare gli altri con imparzialità e a essere veramente uniti?
Làm thế nào ngài giúp các môn đồ trở nên không thiên vị và hợp nhất?
Siamo dunque molto vicini al senso di imparzialità che ha l'uomo.
Vì vậy, chúng ta đang tiến rất gần đến với tính công bằng ở loài người.
(b) In che modo Geova agì con imparzialità?
(b) Đức Giê-hô-va cho thấy ngài không thiên vị ra sao?
Come fu mostrata imparzialità nella congregazione cristiana primitiva?
Tính không thiên vị được thể hiện như thế nào trong hội thánh tín đồ Đấng Christ thời ban đầu?
Un’ulteriore prova dell’imparzialità di Geova si ebbe ai giorni di Samuele, giudice e profeta.
Chúng ta càng hiểu rõ hơn tính không thiên vị của Đức Giê-hô-va khi xem thời của quan xét và nhà tiên tri Sa-mu-ên.
I funzionari scolastici devono garantire imparzialità nello sport ma anche tu puoi aiutare prestando attenzione alla tua scuola.
Nhà trường sẽ chính thức nhận trách nhiệm về việc đảm bảo sự công bằng trong thể thao, nhưng bạn cũng có thể giúp bằng cách để ý đến chính trường của mình.
Perché solo se siamo convinti che tutti meritano di essere trattati con imparzialità agiremo di conseguenza.
Vì nếu muốn đối xử không thiên vị với người khác, trước hết chúng ta cần có quan điểm là mọi người đáng được đối xử công bằng.
Deuteronomio 10:17-19 Perché possiamo essere certi dell’imparzialità di Geova?
Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17-19 Tại sao chúng ta có thể vững tin rằng Đức Giê-hô-va đối xử không thiên vị?
16 Come possiamo imitare l’imparzialità di Geova?
16 Chúng ta có thể noi gương Đức Giê-hô-va như thế nào?
E questo principio di imparzialità si manifesta in tutte le religioni del mondo, in tutte le diverse versioni della regola d'oro, e in tutte le filosofie morali del mondo, che sono diverse per via di molti aspetti ma condividono il presupposto per cui dovremmo giudicare la moralità
Nguyên tắc này được thể hiện rõ ràng qua tất cả tôn giáo trên thế giới, trong tất cả hình thức khác nhau của các nguyên tắc vàng và tất cả luân lý đạo đức của thế giới, tuy có khác nhau theo nhiều cách thức nhưng cùng chia sẻ một tiền đề rằng chúng ta nên đánh giá đạo đức như một kiểu quan điểm về sự công bằng.
Questo nuovo principio relativo all’imparzialità avrà entusiasmato Pietro.
Quả là một sự hiểu biết mới đầy hào hứng và có tầm ảnh hưởng rộng lớn!
La misericordia di Dio è evidente nella sua imparzialità e nel provvedimento della risurrezione.
Lòng thương xót của Đức Chúa Trời được biểu lộ qua tính không thiên vị của Ngài cũng như trong việc Ngài cung cấp sự sống lại.
(b) Menzionate altri episodi biblici che dimostrano l’imparzialità di Geova.
(b) Hãy kể những trường hợp khác trong Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va không thiên vị.
Non sorprende, quindi, che qualità come prudenza, coraggio, autodisciplina, imparzialità, compassione, perseveranza, onestà, umiltà e lealtà siano state elogiate come virtù.
Chẳng ngạc nhiên gì khi có những lúc người ta tán dương những đức tính như thận trọng, can đảm, kỷ luật tự giác, công bằng, thương xót, kiên trì, trung thực, khiêm nhường và trung thành.
7 Imitando l’imparzialità del nostro Dio, vogliamo estendere a tutti l’invito a valersi della sua immeritata benignità.
7 Khi noi gương Đức Chúa Trời không thiên vị, mong sao chúng ta mời mọi người đến hưởng lợi ích từ ân điển của Ngài.
Geova mostrò imparzialità guidando le cose in modo che l’apostolo Pietro, un ebreo, proclamasse la buona notizia a Cornelio e ad altri gentili nel 36 E.V.
Đức Giê-hô-va bày tỏ tính không thiên vị khi ngài lèo lái tình thế để sứ đồ người Do Thái là Phi-e-rơ tuyên bố tin mừng cho Cọt-nây và những người dân ngoại khác vào năm 36 công nguyên.
La vera imparzialità chiama in causa due elementi: il nostro modo di pensare e le nostre azioni.
Không thiên vị bao gồm hai yếu tố: thái độ và hành động.
Tutti -- voglio dire, discutiamo su ciò che è giusto -- ma tutti sono d'accordo che il dolore e l'imparzialità hanno importanza.
Tất cả mọi người -- ý tôi là, chúng ta tranh luận về điều gì là công bằng -- nhưng mọi người đều đồng ý các tác hại và sự công bằng đều có tác động lớn.
Come possiamo imitare sempre meglio l’imparzialità di Geova?
Làm thế nào chúng ta vun trồng và củng cố tính không thiên vị?
Fin dalle prime pagine della Bibbia leggiamo come manifestò la sua imparzialità nel trattare gli esseri umani.
Từ những trang đầu của Kinh-thánh, chúng ta đọc thấy cách Đức Giê-hô-va tỏ ra không thiên vị khi đối xử với loài người.
Ci viene ricordato che l’imparzialità e l’unità devono essere evidenti nella nostra famiglia mondiale di fratelli.
Chúng ta được nhắc nhở rằng sự bình đẳng và hợp nhất phải là những đặc điểm nổi bật của đoàn thể anh em quốc tế ngày nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imparzialità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.