impasto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impasto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impasto trong Tiếng Ý.

Từ impasto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bột nhào, sự pha trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impasto

bột nhào

noun

Il latte di cocco insaporisce e arricchisce zuppe, salse e impasti.
Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.

sự pha trộn

noun

Xem thêm ví dụ

E stiamo sperando che l'impasto con gli enzimi diventi il combustibile per il pezzo d'impasto lievitato, e che quando li mettiamo insieme e aggiungiamo gli ingredienti finali possiamo creare un pane che evochi tutto il gusto potenziale intrappolato nel grano.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Una donna aggiunge a una massa di farina del lievito, che fa fermentare tutto l’impasto.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.
Cosa significa che l'impasto lievita?
Điều đó nghĩa là gì, bột bánh lên men?
E poi adoro l'impasto fritto, è per questo che ho scelto il Donut Prince.
Em thích món bánh bột, vì vậy mà em chọn Donut Prince.
33 Presentò loro un’altra parabola: “Il Regno dei cieli è simile al lievito che una donna prese e impastò con tre grosse misure* di farina, finché l’intera massa fu fermentata”.
33 Ngài còn kể một minh họa khác nữa: “Nước Trời giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu bột,* cho đến khi cả đống bột dậy lên”.
E' ancora impasto.
Nó vẫn là bột nhào.
E' solo un impasto umido.
Nó chỉ là bột nhào ướt.
Quante volte avrà visto sua madre macinare il grano, aggiungere il lievito all’impasto, accendere una lampada o spazzare la casa!
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
In più, rivestendo le pareti delle fornaci con un impasto a base di sabbia, argilla e melassa — che migliora l’isolamento e quindi riduce le perdite di calore — l’efficienza delle fornaci stesse è aumentata del 15 per cento.
Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ.
Il nixtamal viene macinato e vi si aggiunge sale e acqua fino a ottenere un impasto morbido detto masa.
Nixtamal được nghiền nát, người ta bỏ thêm muối và nước vào đó cho đến khi hỗn hợp này trở thành bột nhão mềm gọi là masa.
E ́ solo un impasto umido.
Nó chỉ là bột nhào ướt.
21 È simile al lievito che una donna prese e impastò con tre grosse misure* di farina, finché l’intera massa fu fermentata”.
21 Nước ấy giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu* bột, cho đến khi cả đống bột dậy lên”.
La donna di casa mischiava la farina con l’acqua, lavorava l’impasto e poi lo cuoceva (Genesi 18:6).
Người phụ nữ sẽ trộn bột với nước, nhào bột rồi đem nướng (Sáng-thế Ký 18:5, 6).
Sto raccogliendo il grano, per poter fare l'impasto.
Tôi phải thu hoạch lúa mì để làm ra bột nhào.
Ma l'impasto è quello con il quale lavoriamo, e mettiamo quell'impasto in forno, e lo mettiamo in forno.
Nhưng bột nhào là thứ không thể thiếu mà người nướng bánh tỉ mỉ thao tác, và chúng tôi mang bột tới bếp lò, bỏ nó vào lò nướng.
La testimonianza dei Tre Testimoni e le Scritture degli ultimi giorni sono come il lievito nascosto in un impasto; la parabola della rete parla del raduno mondiale.
Chứng ngôn của Ba Nhân Chứng và các thánh thư ngày sau giống như chất men được trộn vào trong ba đấu bột; câu chuyện ngụ ngôn về cái lưới dạy về sự quy tụ toàn cầu.
L'altro pre-impasto che facciamo è fermentato... il nostro pre-fermento.
Chúng tôi đã cho lên men loại bột trước khi nhào -- bột trước khi dậy men của chúng tôi.
L'altro pre- impasto che facciamo è fermentato... il nostro pre- fermento.
loại bột trước khi nhào -- bột trước khi dậy men của chúng tôi.
Oggi, prima della Commemorazione, gli anziani possono incaricare qualcuno di preparare il pane mescolando farina di grano e acqua e cuocendo l’impasto ottenuto in una teglia leggermente oliata.
Ngày nay, trước Lễ Tưởng Niệm, các trưởng lão có thể nhờ một anh chị làm bánh bằng bột mì và nước, rồi nướng hoặc áp chảo với chút dầu.
29 Li assistevano anche in relazione al pane in pile,*+ al fior di farina per l’offerta di cereali, alle schiacciate di pane senza lievito,+ alle focacce cotte sulla piastra, all’impasto con olio+ e a tutte le misurazioni di capacità e di lunghezza.
29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ.
Questa struttura intrecciata rende l'uovo acquoso quasi solido, dando sostanza all'impasto viscoso.
Cấu trúc liên kết này làm cho lòng trứng gần như rắn lại, tạo ra chất để làm mềm bột.
Gli zuccheri dell'impasto caramellano la crosta.
Đường trong bột nhào biến thành caramen trong vỏ bánh.
Provatura significa provare che l'impasto è vivo.
Nghĩa là phải chứng minh bột nhào còn sống.
Può essere un lievito madre acido o quello che chiamiamo "biga" od ogni altro tipo di impasto pre-fermentato con dentro un po' di lievito, che inizia a sviluppare anche il gusto.
Nó có thể là bột chua làm mồi, hoặc "biga" hoặc bất kỳ loại bột nhào trước khi dậy men có 1 chút men trong đó rồi chúng giúp phát triển hương vị nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impasto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.