imparare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imparare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imparare trong Tiếng Ý.
Từ imparare trong Tiếng Ý có các nghĩa là học, học tập, 學, 學習. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imparare
họcverb (Acquisire, o tentare di acquisire della conoscenza o una abilità nel fare qualcosa.) Tom ha speso un sacco di tempo a imparare a suonare il corno francese. Tom dành nhiều thời gian cố gắng để học cách chơi tù và của người Pháp. |
học tậpverb (Acquisire, o tentare di acquisire della conoscenza o una abilità nel fare qualcosa.) Una volta, in questa stanza, mi hai supplicato per imparare. Anh từng ở nơi này cầu xin ta cho anh được học tập. |
學verb |
學習verb |
Xem thêm ví dụ
Occorre imparare a ‘nutrire ardente desiderio’ della Parola di Dio. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
Possiamo imparare molto sul Diavolo considerando le parole che Gesù disse agli insegnanti religiosi del suo tempo: “Voi siete dal padre vostro il Diavolo e desiderate compiere i desideri del padre vostro. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Per amor del cielo, non possiamo imparare a vivere insieme? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
Appena arrivati alla filiale del Brasile, iniziammo a imparare il portoghese. Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
Devo imparare a memoria tutta questa roba? Tôi phải học thuộc lòng? |
Mi disse che mi avrebbe aiutato a imparare a fumare e fece pressione su di me con frasi del tipo: «Non sarà male — solo questa volta». Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.” |
Sei un uomo giovane ma devi imparare a essere cauto con un uomo come me. Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi. |
Quando si studiano le esperienze di Nefi e di Lehi in questo libro, si può imparare come cercare e ricevere le benedizioni del cielo. Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng. |
Conformarsi alla Bibbia e imparare dal Figlio di Dio, Gesù Cristo, è la maniera migliore di impiegare la propria vita. Không gì tốt hơn là sống phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và học những điều Con Ngài dạy. |
Cosa possiamo imparare dal modo in cui la nazione d’Israele reagì alla disciplina di Geova? Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va? |
“Volevo imparare a indicizzare e sono stata aiutata dal fratello José Moscão. “Em muốn học cách sao chép lại thông tin về những người đã qua đời, và em đã nhận được sự giúp đỡ từ Anh José Moscão. |
Cosa possono imparare i cristiani da ciò che fece Neemia affinché gli israeliti smettessero di piangere? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
Imparare a rispettare il mondo animale richiede un cambiamento di mentalità Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
(Matteo 9:37, 38) È vero il detto che non è mai troppo tardi per imparare. (Ma-thi-ơ 9:37, 38). Câu ngạn ngữ cho rằng không ai quá già nếu còn muốn học là đúng. |
Cosa possono imparare i figli ascoltando le preghiere dei genitori? Con cái có thể học được gì khi nghe cha mẹ cầu nguyện? |
Cosa puoi imparare su Dio da quello che è successo a Eutico? — Una prima cosa è che Geova, il nostro Padre celeste, ha il potere di risuscitare i morti. Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ. |
Voglio solo imparare meglio. Tôi chỉ muốn học hỏi thêm. |
L'umanità può finalmente imparare dalle informazioni che possono essere raccolte, come parte della nostra ricerca senza tempo per capire il mondo e il nostro posto in esso questo è il motivo per cui i Big Data sono una gran cosa. Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng. |
Cosa possono i governi e ONG imparare dalla Coca- Cola? Điều gì mà các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể học hỏi từ Coca- Cola? |
Quando siamo ansiosi a causa di problemi familiari o affrontiamo difficoltà inaspettate, possiamo di certo imparare dal suo esempio di fedele perseveranza. — Ebrei 10:36. Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36. |
Detto ciò, vorrei dire un paio di cose sulla rivalutazione, e condividere con voi un'occhiata al mio progetto attuale, un po' diverso dal precedente, ma che ne condivide esattamente le stesse caratteristiche di auto-insegnamento, di imparare facendo, di esplorazione individuale e di creazione di comunità: questo progetto riguarda l'insegnamento della matematica a scuola cominciando da quello per bambini, e usiamo i tablet perché crediamo che la matematica, come ogni altra cosa, dovrebbe essere insegnata mettendoci le mani. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
“Conoscere la musica classica, così come imparare a suonare il piano, ha ampliato i miei orizzonti”. Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
Ma possiamo imparare a essere umili se riflettiamo sulla posizione che abbiamo di fronte a Dio e se seguiamo le orme di suo Figlio. Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài. |
(Levitico 19:33, 34; Deuteronomio 1:16; 10:12-19) Possiamo imparare una lezione da questo, anche se non siamo sotto la Legge. Đây là một bài học cho chúng ta, dù chúng ta không ở dưới Luật pháp Môi-se. |
12 C’è molto da imparare dalle azioni positive che Geova comanda nel primo capitolo di Isaia al versetto 17. 12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imparare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới imparare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.