impermeabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impermeabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impermeabile trong Tiếng Ý.

Từ impermeabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo mưa, không thấm nước, Áo mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impermeabile

áo mưa

noun

In quel momento qualcuno dietro di me mise con delicatezza un impermeabile sulle mie spalle.
Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi.

không thấm nước

adjective

Per esempio, entrambe le strutture avevano bisogno di essere impermeabili.
Ví dụ, cả hai cấu trúc này đều cần phải không thấm nước.

Áo mưa

adjective

In quel momento qualcuno dietro di me mise con delicatezza un impermeabile sulle mie spalle.
Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi.

Xem thêm ví dụ

Paragonato agli orologi convenzionali, uno Swatch era dell'80% più economico da produrre, grazie all'assemblaggio completamente automatizzato e alla riduzione del numero di parti da una cifra normale di 91 a solamente 51 componenti; oltretutto aveva un'ottima resistenza anche all'acqua, risultando perfettamente impermeabile.
So với đồng hồ thông thường, Swatch rẻ hơn 80% để sản xuất bằng cách tự động hóa lắp ráp và giảm số lượng bộ phận từ 91 thông thường trở lên xuống chỉ còn 51 thành phần, không mất độ chính xác..
Il bitume impiegato come malta e nella pavimentazione ha reso impermeabili i fragili mattoni di fango dei sumeri, permettendo alle strutture di resistere nel corso dei millenni”.
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
Quattro giorni dopo il terremoto, l’Islamic Relief Agency ha inviato un Boeing 747 carico di coperte, tende, kit per l’igiene, forniture mediche, sacchi a pelo, cappotti e teli impermeabili ricevuti dal magazzino del vescovo.
Bốn ngày sau trận động đất, Islamic Relief Agency (Cơ Quan Cứu Trợ Hồi Giáo) đã cung cấp một chiếc phi cơ Boeing 747 chở hàng hóa mà đã được chất đầy chăn màn, lều, bộ dụng cụ vệ sinh, những đồ tiếp liệu y khoa, túi ngủ, áo khoác ngoài và tấm bạt che từ nhà kho của giám trợ.
'Grazie a Dio avevano le mantelle impermeabili', penso'.
" Ơn Chúa, họ có áo ponso chống thấm nước, ông ấy nghĩ. "
Lo standard punta a fornire agli utenti informazioni più dettagliate rispetto ai vaghi termini di marketing come impermeabile.
Tiêu chuẩn được tạo ra nhằm cung cấp cho người sử dụng thông tin rõ ràng hơn thay vì những thuật ngữ quảng cáo mơ hồ như chống nước.
Altri pali hanno dato cibo e acqua, vestiario, impermeabili, biciclette, libri, zaini, occhiali da lettura e molto altro.
Các giáo khu khác đã cung cấp thức ăn và nước uống, quần áo, áo khoác không thấm nước, xe đạp, sách vở, túi đeo lưng, kính đọc, và còn nhiều nữa.
Busta impermeabile con medicine, fotocopie di ricette mediche e altri documenti importanti
Hộp chống thấm nước để đựng thuốc men cần thiết, đơn thuốc và những giấy tờ quan trọng khác
«Qui tutto cresce talmente in fretta, spiega Echevers, un uomo corpulento con una giacca impermeabile blu.
“Vạn vật phát triển quá nhanh”, Echevers, một thanh niên vạm vỡ vận chiếc áo mưa xanh, giải thích.
Dopo aver trovato l'impermeabile giallo di Georgie, Bill piangendo accetta la morte del fratello e gli amici lo abbracciano, consolandolo.
Sau khi tìm thấy phần còn lại của chiếc áo mưa của Georgie, Bill cuối cùng cũng chấp nhận cái chết của em trai mình và được bạn bè an ủi.
(Per i turisti che visitano il settore statunitense delle cascate, dall’altra parte del fiume, gli impermeabili sono gialli).
(Còn những ai đi thăm thác American Falls bên kia mặc màu vàng).
Inoltre ricevono magliette di sicurezza, guanti, impermeabili e occhiali per vedere la città in alta definizione, intanto i loro carretti vengono rinnovati dai nostri incredibili volontari.
Họ cũng được nhận áo bảo hộ, găng tay, áo mưa và kính để nhìn thành phố một cách rõ nét hơn trong khi những chiếc carroça được những tình nguyện viên tài năng nâng cấp.
Perche'mettere l'impermeabile se si e'gia'bagnati?
Sao phải dùng ô khi mà cô đã ướt sẵn?
Due giovani con un impermeabile nero entrarono nel liceo locale e cominciarono a sparare a studenti e insegnanti.
Hai thiếu niên mặc áo choàng đi mưa đen vào một trường trung học địa phương và bắt đầu xả súng bắn vào học sinh và các thầy cô giáo.
Così la madre, disperata, fece una cesta di papiro, la rivestì di pece per renderla impermeabile e vi pose il bambino.
Vì vậy, người mẹ tuyệt vọng mới bện một cái rương mây, trét chai cho không thấm nước, và đặt bé trai trong đó.
* Molto prima dei romani, anche gli accadi e i babilonesi usavano il bitume per rendere impermeabili le loro imbarcazioni.
Trước thời La Mã rất lâu, người Akkad và Ba-by-lôn cổ xưa cũng dùng hắc ín để ngăn nước thấm vào tàu.
PRODUCONO una supercolla impermeabile, funzionano come aspiratori e addirittura insegnano agli scienziati come riparare i geni: cosa sono?
LOÀI nào tạo được keo chống nước siêu hạng, có tác dụng như máy hút bụi, và thậm chí còn dạy các nhà khoa học về cách cải tạo gien?
Naturalmente è impermeabile.
Dĩ nhiên là nó không thấm nước.
Non solo l'impermeabile.
Không chỉ vậy.
Aveva guidato fino all'ospedale con l'impermeabile sopra la leggera camicia da notte estiva.
Bà lái xe tới bệnh viện trong chiếc áo mưa khoác ngoài chiếc áo ngủ mỏng mùa hè.
L'armatura impermeabile del Maestro Delfino.
Chiến giáp chống nước của Cá Heo sư phụ!
E più importante: quella linea tra bene e male - quella che le persone privilegiate pensano sia fissa e impermeabile, con loro dalla parte dei buoni e gli altri con i cattivi - io sapevo che la linea si poteva spostare, e anche attraversare.
Và quan trọng hơn nữa, là ranh giới thiện - ác... mà những kẻ may mắn thường nghĩ là cố định và không thể thâm nhập được; họ cho rằng mình đang ở phe thiện, còn những kẻ khác ở bên phía ác... Tôi biết rằng ranh giới đó có thể xê dịch và thâm nhập được.
Si tolsero l’impermeabile.
Họ cởi áo khoác bên ngoài của mình ra.
coloro che hanno reso impermeabile il tuo scafo, i tuoi mercanti+ e tutti i tuoi uomini di guerra+
Thợ trám khe nứt, người buôn bán hàng hóa+ và mọi chiến binh ngươi,+
Apparentemente sono impermeabili e -- (Risate) -- questa è acqua fluorescente, non so se riuscite a vederla.
Và hóa ra là chúng còn chống nước nữa, và...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impermeabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.