imperiale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imperiale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperiale trong Tiếng Ý.
Từ imperiale trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàng đế, đế chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imperiale
hoàng đếnoun L’autorità imperiale, però, non sempre condivideva questa opinione. Tuy nhiên, hoàng đế không luôn luôn có cùng quan điểm đó. |
đế chếadjective " L'A quila imperiale "? Crea dei problemi, per caso? Đại bàng đế chế, có đụng chạm tới ai không? |
Xem thêm ví dụ
Nel 1863 questo denaro fu affidato all'Accademia imperiale austriaca di Scienze e fu così istituito il Premio Ignaz L. Lieben. Năm 1863 số tiền này được trao cho "Viện Hàn lâm Khoa học đế quốc Áo" và "Giải Ignaz L. Lieben" được thiết lập. |
È difficile stabilire se, come membro della famiglia imperiale, Asaka avesse uno status superiore a quello del generale Iwane Matsui che era ufficialmente il comandante in capo, ma come ufficiale di alto rango poteva esercitare la propria autorità sui comandanti di divisione, i vice-generali Kesago Nakajima e Heisuke Yanagawa. Rất khó biết, với tư cách thành viên gia đình hoàng gia, Asaka liệu có quyền uy tối cao đối với Matsui Iwane, người chính thức là tổng tư lệnh, nhưng rõ ràng vì ở trong hàng ngũ sĩ quan cao cấp nhất, ông có quyền đối với các vị chỉ huy cấp sư đoàn, các trung tướng Nakajima Kesago và Yanagawa Heisuke. |
Io lavoravo con l'Imperial e con il Brompton, e questo fatto causava dei seri problemi al progetto, problemi che non dovrebbero nemmeno esistere. Tôi làm việc với Imperial và Brompton, và điều này làm phát sinh vài rắc rối nghiêm trọng trong dự án, những vấn đề mà thực ra không nên tồn tại. |
Gli interni del palazzo vennero usati spesso da Miloš Forman come ambiente per simulare il palazzo imperiale di Hofburg di Vienna durante le riprese di Amadeus (1984), basato sulla vita di Wolfgang Amadeus Mozart (che in realtà non visitò mai Kroměříž). Khu nội thất của Dinh đã được đạo diễn Miloš Forman dùng thay thế cho Dinh hoàng đế Hofburg ở Viên khi quay phim Amadeus (năm 1984), dựa trên cuộc đời của Wolfgang Amadeus Mozart (người chưa từng tới Kroměříž). |
Rendendosi conto che nel momento presente il Giappone non aveva il potere di opporsi alle potenze occidentali sostenne il rinforzo dell'istituzione imperiale, che pensò di ottenere mediante una costituzione scritta e una forma limitata di democrazia parlamentare. Nhận ra rằng Nhật Bản không có chút tư cách nào thách thức các cường quốc phương Tây trong tình trạng hiện nay, ông chủ trương củng cố cơ cấu triều đình, mà ông cảm thấy có thể hoàn thiện bằng cách soạn thảo một bản Hiến pháp và một hình thức hạn chế của nền dân chủ đại nghị. |
Nel maggio 1906, il Reichsmarineamt (RMA, il dipartimento della marina imperiale) ricevette l'informazione che la marina britannica stava costruendo delle navi da battaglia armate con cannoni da 13,5 pollici (340 mm). Vào tháng 5 năm 1906, Văn phòng Hải quân Đế chế (RMA, Reichsmarineamt) nhận được tin tức rằng Anh Quốc đang chế tạo thiết giáp hạm trang bị cỡ pháo 13,5 inch (34 cm). |
Costò al governo imperiale 10.714.000 Goldmark. Nó đã làm tiêu tốn Chính phủ Đế quốc Đức 16.371.000 Mác. |
Perfino gli imperatori venivano a presenziare alle feste rituali imperiali, che includevano gare atletiche, artistiche e letterarie. Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương. |
La coppia visse nel recente Palazzo di Akasaka a Tokyo, al di fuori del complesso principale del Palazzo Imperiale di Tokyo. Bà và chồng sống trong Cung Xích Phản mới được xây dựng ở Tokyo, bên ngoài khu phức hợp Cung điện Hoàng gia Tokyo. |
L’autorità imperiale, però, non sempre condivideva questa opinione. Tuy nhiên, hoàng đế không luôn luôn có cùng quan điểm đó. |
Nel dicembre 1939 la Marina imperiale ridenominò il modello bombardiere navale imbarcato Tipo 99 modello 11. Đến tháng 12 năm 1939, Hải quân đặt hàng kiểu máy bay dưới tên chính thức Máy bay Ném bom Hải quân 99 trên Tàu sân bay Kiểu 11. |
La povertà dello stato e la popolazione sparsa erano segnali del fatto che la Svezia non era adatta allo status imperiale. Nghèo đói và dân số thưa thớt của Thụy Điển có nghĩa là đất nước này không phù hợp với vị thế của đế quốc. |
Quello e la proclamazione imperiale hanno indubbiamente rafforzato la vostra lealtà per l'Impero. Cái đó, cùng với tuyên ngôn của Thiên Hoàng chắc chắn đã khơi được lòng trung thành của các bạn với Đế chế. |
Oltre che per motivi di studio, ha viaggiato molto, dentro e fuori al Giappone, in veste ufficiale di rappresentante della famiglia imperiale. Bên cạnh việc nghiên cứu, Sayako hay đi du lịch trong và ngoài Nhật Bản, và thường lấy tư cách là đại diện hoàng gia Nhật. |
In Giappone tali matrimoni divennero elementi propri della tradizione imperiale, e si ripeterono anche con le discendenti di tali nobili o monarchi, benché il motivo originale di mantenere l'alleanza avesse perso il suo vero significato. Những cuộc hôn nhân như vậy đã sớm trở thành một truyền thống điều khiển các cuộc hôn nhân của những thế hệ sau này, mặc dù liên minh thực tế ban đầu đã mất đi ý nghĩa thực sự của nó. |
Secondo la Storia augustea, una dichiarazione imperiale da lei emanata nel 269, rivolta ai cittadini di Alessandria d'Egitto, che era appena stata occupata dalle truppe palmirene, definisce la città come "la mia città ancestrale". Còn theo Historia Augusta, có lần bà đã gửi một tuyên bố trịnh trọng đến các công dân thành Alexandria, Ai Cập vào năm 269, mô tả thành phố như là "thành phố của tổ tiên ta". |
Un pilota imperiale, uno dei trasportatori, ha disertato ieri. Có một phi công lái tàu chở hàng của Đế chế, hôm qua hắn đào ngũ. |
Complessivamente Diocleziano generò un forte aumento del numero dei burocrati all'interno dell'amministrazione imperiale; Lattanzio era solito affermare che vi fossero più uomini che utilizzavano il denaro delle tasse di quanti le pagassero. Nhìn chung, Diocletianus thực hiện một cuộc gia tăng số lượng lớn quan chức phục vụ theo lệnh của chính phủ; Lactantius đã tuyên bố rằng bây giờ có ngày càng nhiều người phải trả tiền thuế nhiều hơn số tiền họ phải trả. |
Goltz evidenziò nelle sue opere come, malgrado le rapide vittorie iniziali contro le forze imperiali francesi a Sedan, la nuova Repubblica Francese fosse stata in grado di mobilitare la nazione per una Volkskrieg ("guerra di popolo") che durò ancora per molti mesi (l'assedio di Parigi, la campagna della Loira e l'attività partigiana sulle linee tedesche che impegnarono il 20% delle forze tedesche), il che implicava di non avere aspettative per una futura guerra lampo con la Francia. Goltz đã nhấn mạnh rằng, bất chấp chiến thắng nhanh chóng ban đầu của quân đội Đức trước Đế chế Pháp trong trận Sedan, nền Cộng hòa Pháp mới được thành lập đã động viên được tinh thần dân chúng để tiến hành một Volkskrieg ("Chiến tranh Nhân dân") kéo dài cuộc Chiến tranh Pháp-Đức thêm vài tháng nữa (Cuộc vây hãm Paris, chiến dịch sông Loire và các hoạt động du kích đằng sau chiến tuyến của quân Đức, trong đó riêng quân du kích Pháp đã kìm hãm 20% binh lực của Đức). |
L'importante contributo dei Domini per lo sforzo bellico fu riconosciuto nel 1917 dal primo ministro britannico David Lloyd George quando invitò ciascuno dei primi ministri dei Domini di partecipare a un gabinetto imperiale di guerra per coordinare la politica imperiale. Đóng góp quan trọng của các quốc gia tự trị vào nỗ lực chiến tranh được Thủ tướng Anh David Lloyd George công nhận vào năm 1917 khi ông mời thủ tướng của các quốc gia tự trị tham gia một Nội các Chiến tranh Đế quốc để phối hợp chính sách đế quốc. |
Durante l'ultima crocia in tempo di pace della Marina Imperiale, la flotta eseguì delle manovre al largo di Skagen prima di dirigersi verso i fiordi norvegesi per il 25 luglio. Trong chuyến đi thời bình cuối cùng của Hạm đội Đế chế, hạm đội tiến hành các cuộc thực hành ngoài khơi Skagen trước khi tiến vào các vũng biển Na Uy vào ngày 25 tháng 7. |
L’imperatore spostò la sua residenza dal palazzo di Kyoto al castello di Edo, che in seguito fu convertito nel nuovo Palazzo Imperiale. Thiên hoàng chuyển từ cung điện ở Kyoto đến lâu đài Edo, mà sau này cải tạo lại thành Hoàng cung mới. |
Tutte le forze imperiali sono state evacuate... e sono pronto a distruggere l'intera luna. Tất cả lực lượng của Đế chế đã di tản... và tôi sẵn sàng để phá hủy nguyên một mặt trăng. |
Nel 1905 le autorità imperiali russe hanno deciso di ripristinarlo parzialmente. Năm 1905, các cơ quan chức hoàng gia Nga đã quyết định khôi phục lại một phần các di tích lâu đài. |
Tertulliano parlò dell’imperatore come di “colui che il nostro Dio elesse”1 e Atenagora difese la successione dinastica al trono imperiale. Chẳng hạn, ông Tertullian nói về hoàng đế rằng “Thiên Chúa đã chọn ngài”, còn ông Athenagoras ủng hộ quyền kế thừa ngôi vị theo lệ cha truyền con nối. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperiale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới imperiale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.