impero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impero trong Tiếng Ý.

Từ impero trong Tiếng Ý có các nghĩa là đế quốc, đế chế, 帝國, Đế quốc, Đế quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impero

đế quốc

noun

Vuoi darmi il tuo impero, il tuo amato Cigno?
Bố muốn giao cho con đế quốc, người tình Swan của bố sao?

đế chế

noun

I reami sono vinti con gli eserciti, ma gli imperi sono fatti dalle alleanze.
Các vương quốc chiến thắng bằng quân đội, nhưng đế chế hình thành bởi liên minh.

帝國

noun

Đế quốc

noun (entità statale)

Il suo impero si estendeva a est fino all’India.
Đế quốc của ông trải dài về hướng đông đến tận Ấn Độ.

Đế quốc

proper

e fondare il potente Impero Cinese.
để thành lập Đế quốc Trung Hoa hùng mạnh.

Xem thêm ví dụ

E così fu proprio Temistocle a generare la crepa che attraversò l'impero persiano mettendo in movimento le forze che avrebbero portato il fuoco dritto al cuore della Grecia.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Mentre Nicola era impegnato a mantenere lo status quo dell'Europa, egli adottò una politica aggressiva nei confronti dell'Impero ottomano.
Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman.
Il padre, cattolico, era un ispettore scolastico di origine ceca di nome Watzlawick che modificò il suo nome nell'anno in cui si verificò il crollo dell'Impero austro-ungarico.
Cha ông là một thanh tra trường học Công giáo La Mã, là người gốc Czech tên Watzlawick (tiếng Séc viết Václavík) đã thay đổi tên của mình vào năm chế độ quân chủ Habsburg sụp đổ.
La casata principale era una delle sette che reggevano il consiglio dei principi elettori del Sacro Romano Impero secondo la Bolla d'Oro del 1356, ma la Baviera era esclusa dalla dignità elettorale.
Người đứng đầu chi nhánh cao tuổi là một trong bảy hoàng tử tuyển hầu quốc của Đế chế La Mã theo Goldene Bulle (Sắc chỉ Vàng) năm 1356, nhưng Bavaria đã bị loại khỏi phẩm giá bầu cử.
I cittadini romani di Filippi e di tutto l’impero erano orgogliosi del loro status, e la legge romana garantiva loro speciale protezione.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Serov nacque il 13 agosto 1905, ad Afimskoe, un villaggio del governatorato di Vologda dell'Impero russo, da una famiglia contadina.
Serov sinh ngày 13 tháng 8 năm 1905, ở Afimskoe, một ngôi làng thuộc Vologda của Đế chế Nga, trong một gia đình người Nga.
Sono la parte principale di “Babilonia la Grande”, il sanguinario impero mondiale della falsa religione, che, dopo la prima guerra mondiale, subì in senso spirituale una grande caduta, essendo condannato da Geova.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Infine, nell’ultima parte del IV secolo, Teodosio il Grande [379-395 E.V.] fece del cristianesimo la religione ufficiale dell’Impero e soppresse il culto pagano pubblico”. — New Catholic Encyclopedia.
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
Dio diede prova di queste qualità liberando gli ebrei da Babilonia, un impero che seguiva la politica di non rilasciare mai i prigionieri. — Isa.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
Antigono aveva ormai concluso una pace di compromesso con Tolomeo, Lisimaco e Cassandro, ma continuò la guerra con Seleuco tentando di riprendere il controllo delle propaggini orientali dell'impero.
Mặc dù Antigonus đã ký kết một thỏa hiệp hòa bình với Ptolemy, Lysimachus, và Cassander, ông vẫn tiếp tục cuộc chiến với Seleucus, cố gắng khôi phục lại quyền kiểm soát tới phía đông của đế quốc này.
Mentre l'idea di un impero indiano nel nord dell'India veniva scartato infine dall'impero Harsha, lo stesso iniziò a volgere la sua attenzione a sud.
Trong khi tư tưởng thành lập một đế quốc Đại Ấn Độ sụp đổ ở miền Bắc khi đế quốc của Harsha diệt vong, nó lại hình thành ở miền Nam.
L’ascesa al potere dei bolscevichi in Russia pose le basi per un nuovo impero: il comunismo mondiale appoggiato dall’Unione Sovietica.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
Geova farà in modo che ogni traccia del sistema religioso della cristianità sia presto spazzata via, come lo sarà tutta “Babilonia la Grande”, l’impero mondiale della falsa religione. — Rivelazione 18:1-24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
I crittografi della marina statunitense (che cooperavano con i crittografi britannici e olandesi dal 1940) violarono diversi sistemi crittografici dell'impero giapponese.
Các nhà mật mã học của Hải quân Mỹ (với sự hợp tác của các nhà mật mã học Anh và Hà Lan sau 1940) đã xâm nhập được vào một số hệ thống mật mã của Hải quân Nhật.
All'impero Klingon restano 50 anni di Vita.
Đế chế Klingon chỉ còn tồn tại khoảng 50 năm nữa.
Si dice che dopo aver sentito della morte di Kenshin, Oda Nobunaga abbia detto: "Ora l'impero è mio."
Người ta nói rằng, khi nghe tin về cái chết của Kenshin, Oda Nobunaga đã nói, "Giờ thiên hạ đã là của ta", mặc dù điều này không có nghĩa là ông ta đã nhúng tay vào việc này.
Augusto fece anche esporre mappe della rete viaria dell’impero.
Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá.
L’anno 1570 portò un ennesimo conquistatore, l’impero ottomano.
Năm 1570 có thêm một quân xâm lược khác, Đế quốc Ottoman.
Nel 1516, Aruj spostò la sua base di operazioni ad Algeri e chiese il protettorato dell'Impero ottomano nel 1517, ma venne ucciso nel 1518 durante la sua invasione di Tlemcen.
Vào năm đó, Oruch đã chuyển căn cứ cho Algiers và yêu cầu bảo vệ Đế chế Ottoman năm 1517, nhưng ông đã bị Vương quốc Tlemcen giết chết vào năm 1518.
Davvero non si aspettava che io darti il mio impero, l'hai fatto?
Bạn thực sự không mong đợi tôi cung cấp cho bạn đế chế của tôi, phải không?
Traiano annesse allora l'Armenia all'Impero Romano.
Trajan cũng xáp nhập Armenia vào lãnh thổ đế chế La Mã.
Nella penisola balcanica, dove la Phylloxera aveva avuto un ben scarso impatto, le varietà locali sono riuscite a sopravvivere; tuttavia l'irregolare transizione dall'occupazione da parte dell'impero ottomano ha significato la graduale trasformazione di molti vigneti locali.
Ở Balkans, nơi không bị bệnh phylloxera, các loại nho địa phương vẫn được bảo tồn, nhưng cùng với sự chiếm đóng của đế chế Ottoman, việc chuyển đổi của các vườn nho diễn ra rất chậm.
Voi cristiani, quanto vi mostrate arroganti adesso che l'Impero tollera la vostra esistenza.
Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó.
I greco-battriani controllarono il proprio territorio e, secondo quanto dice lo storico greco Strabone, raggiunsero Alessandria Eschate "estendendo il proprio impero fino ai Seri ed ai Phryni".
Nhà sử học Hy Lạp Strabo viết rằng: Họ đã mở rộng đế chế của mình xa tới tận Seres (người Trung Quốc) và Phryni.
Sfortunatamente, la stravaganza dei successori di Gustavo Adolfo, Cristina e Carlo X, causò grandi difficoltà per il nuovo impero.
Thật không may, sự ngông cuồng của hai người kế vị trực tiếp của Gustavus Adolphus là Christina và Charles X Gustav đã gây ra những khó khăn lớn cho đế chế mới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.