comportare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comportare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comportare trong Tiếng Ý.
Từ comportare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao hàm, bị, cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comportare
bao hàmverb Prima di tutto perché non sanno cosa comporta il matrimonio. Một yếu tố là không biết hôn nhân bao hàm những gì. |
bịverb noun Non lo so, ti stai comportando da ritardata. Tôi không biết, bà nói chuyện cứ như bị thiểu năng. |
cho phépverb |
Xem thêm ví dụ
Ma come ci si deve comportare di fronte alla grande varietà di norme e procedure legali, per non parlare delle usanze e tradizioni locali? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
Sebbene il timore possa comportare ansietà, farci perdere il coraggio ed essere riluttanti ad affrontare le situazioni difficili, la Bibbia dichiara: “Felice è chiunque teme Geova”. Dù sợ hãi bao hàm sự lo âu hoặc rủn chí và ngần ngại đương đầu với tình trạng khó khăn, nhưng Kinh Thánh nói: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va”. |
* (Atti 5:29) Anche se questo può comportare ulteriori tribolazioni, molti servitori di Dio possono confermare di aver affrontato con successo tali prove. Dù làm thế có thể gặp thêm khó khăn, nhưng nhiều tôi tớ của Đức Chúa Trời có thể chứng thực là họ đã thắng được các cuộc thử thách như thế. |
È ovvio che a breve scadenza possono comportare qualche sacrificio. Dĩ nhiên, trước mắt chúng ta có thể phải chịu hy sinh cá nhân. |
Ovviamente evitiamo il genere di amicizia che può comportare dei pericoli spirituali. Dĩ nhiên chúng ta không muốn loại kết hợp mà có thể làm nguy hại về thiêng liêng. |
19 Anche se il passare degli anni può comportare dei cambiamenti nelle attività cristiane, l’amore che Geova ha per i suoi leali servitori d’età avanzata non diminuisce con il tempo. 19 Tuổi già có thể thay đổi phần nào các hoạt động của người tín đồ Đấng Christ, nhưng thời gian không làm giảm đi tình yêu thương của Đức Giê-hô-va dành cho các tôi tớ cao tuổi trung thành của Ngài. |
Le molestie online sono illegali in numerosi paesi e possono comportare gravi conseguenze. Ở nhiều nơi, quấy rối trực tuyến cũng là phạm pháp và có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng trong đời thực. |
La cosa interessante è che sia gli autisti che i passeggeri affermano che vedere un nome e la foto di qualcuno e il giudizio li fa sentire più sicuri, e, come forse avete provato, li fa anche comportare un po' meglio nel taxi. Điều lý thú là cả chủ xe và người đi chung đều cho rằng việc thấy 1 cái tên và hình của ai đó và những xếp loại đánh giá trên mạng làm cho họ cảm thấy an tâm hơn, và khi bạn đã có kinh nghiệm, thì thái độ của họ luôn đẹp hơn so với khi dùng taxi. |
A volte tremo al pensiero di ciò che questo può comportare, ma so che solo in questa perfetta unione si ottiene quella pienezza di gioia. Đôi lúc, tôi sợ hãi khi suy xét những gì có thể được đòi hỏi để đạt đến điều đó, nhưng tôi biết rằng chỉ trong sự đồng nhất toàn vẹn thì mới có thể tìm thấy được một niềm vui trọn vẹn. |
Vi permette di spostare questi blocchi di codice semantico e far comportare il robot in qualunque modo vogliate. Nền tảng này cho phép bạn kéo và thả những khung code này và tạo bất kỳ hành động nào cho con robot này nếu bạn muốn. |
Prima di spiegare come ci si deve o non ci si deve comportare, i genitori non fanno meglio ad ascoltare e cercare di capire cosa passa per la testa del giovane? Chẳng phải tốt hơn là cha mẹ nên lắng nghe và gắng tìm hiểu xem con trẻ đang nghĩ gì trước khi phân tích cho chúng hiểu đúng sai hay sao? |
Sì, fuggire potrebbe comportare per noi certe difficoltà e privazioni. Thật vậy, việc chạy thoát của chúng ta có lẽ sẽ có ít nhiều khó khăn và thiếu thốn. |
Le reazioni di tipo IV sono coinvolte in molte malattie autoimmuni e infettive, ma può anche comportare una dermatite da contatto. Đáp ứng loại IV có liên quan đến nhiều bệnh tự miễn và nhiễm trùng nhưng cũng có thể liên quan đến bệnh viêm da tiếp xúc (dị ứng thường xuân). |
Ora è Geova che determina come mi devo comportare, mi dice cosa fare e stabilisce quali sono le cose più importanti per me”. Đức Giê-hô-va nay là Đấng quyết định lối sống của tôi, chỉ bảo điều tôi phải làm, và đặt các ưu tiên cho tôi”. |
Cosa potrebbe comportare per noi il seguire il consiglio di Gesù di fuggire ai monti? Việc chúng ta áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su về việc trốn lên núi có thể bao hàm điều gì? |
I giovani possono fare domande su questa posizione della Chiesa, dicendo: “Noi non crediamo di doverci comportare così e così, ma perché dobbiamo spingere gli altri a fare lo stesso? Những người trẻ tuổi có thể hỏi về lập trường này hoặc chính sách khác do Giáo Hội đưa ra hay lập ra khi nói: “Vâng, chúng tôi không tin là chúng tôi nên sống hoặc hành động theo một cách nào đó, mà tại sao chúng tôi phải bắt những người khác phải làm giống theo? |
Prendendo ad esempio la congregazione cristiana, come si dovrebbero comportare i genitori se un figlio commette un peccato grave? Theo gương của hội thánh tín đồ đấng Christ, cha mẹ nên phản ứng thế nào nếu con cái phạm một tội nghiêm trọng? |
7. (a) Come si dovevano comportare i seguaci di Gesù quando digiunavano? 7. a) Các môn đồ của Giê-su nên hành động ra sao khi kiêng ăn? |
Hai capito come ti dovrai comportare quando daremo l'annuncio? Anh đã hiểu phải làm gì khi chúng ta đưa ra công bố chưa? |
Questo può comportare quanto meno imbarazzo e vergogna. Ít nhất, điều này có thể khiến họ ngượng ngùng và hổ thẹn. |
Con il lancio dell'iPhone X, gli sviluppatori di app ora devono tenere conto di nuovi fattori inerenti al design, poiché gli angoli arrotondati, la tacca e l'indicatore della schermata Home sullo schermo esteso possono nascondere i contenuti e comportare esperienze pubblicitarie poco soddisfacenti per gli utenti quando gli annunci vengono inseriti in queste aree. Với sự ra mắt của iPhone X, bây giờ, các nhà phát triển ứng dụng cần lập kế hoạch để xem xét thiết kế mới như góc tròn, viền răng cưa và chỉ báo màn hình chính trên màn hình mở rộng có thể che khuất nội dung, dẫn đến trải nghiệm quảng cáo kém cho người dùng khi đặt quảng cáo tại những khu vực này. |
Prima o poi dovremo accettare il fatto che l'innovazione medica non debba necessariamente comportare costi maggiori. Và sớm muộn gì, chúng ta cũng sẽ phải chấp nhận sự thật là các tiến bộ trong ngành y tế không thể cứ mãi đi cùng với giá thành cao. |
Ma questo può comportare un grosso onere finanziario. Tuy nhiên, điều này có thể gây ra khó khăn về tài chính. |
In certi casi può comportare anche prove: persecuzione e sofferenze. Trong một vài trường hợp, thậm chí có thể dẫn chúng ta đến những thử thách—chịu bắt bớ và đau khổ. |
Implica solo un'alterazione della coscienza, e che può comportare uno o una serie di sintomi, incluso il sentirsi confuso, avere la nausea, sentire un tintinnio nelle orecchie, essere più impulsivi oppure ostili del solito. Nó chỉ cần một sự thay đổi trong ý thức, và có thể là bất kỳ hay hay một số những triệu trứng, như cảm thấy lờ mờ, cảm thấy choáng váng, nghe những tiếng chuông trong tai, trở nên bốc đồng hay hằn học hơn bình thường. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comportare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comportare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.