imponente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imponente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imponente trong Tiếng Ý.

Từ imponente trong Tiếng Ý có các nghĩa là oai vệ, rất lớn, uy nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imponente

oai vệ

adjective

rất lớn

adjective

E il livello di costruzione che si verifica è imponente.
Mức độ các kết cấu xuất hiện rất lớn.

uy nghiêm

adjective

Xem thêm ví dụ

Nel 1756, quando il ponte era all'apogeo commerciale il pittore francese Nicolas Raguenet dipinse il quadro La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change, grazie al quale si prese coscienza degli imponenti fabbricati che gravavano sul ponte.
Năm 1756, họa sĩ Nicolas-Jean-Baptiste Raguenet đã vẽ bức tranh "La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change" cho thấy sự tấp nập của cây cầu kinh doanh này.
L'ho definito come la spesa unica più imponente nella storia del paese.
Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước.
Possiamo esser certi che, così come portò in salvo milioni di israeliti nella Terra Promessa, Geova potrà compiere altri imponenti miracoli, consentendo a milioni di suoi intrepidi servitori di sopravvivere ad Armaghedon per entrare nel suo nuovo sistema. — Rivelazione 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5.
Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5).
E il livello di costruzione che si verifica è imponente.
Mức độ các kết cấu xuất hiện rất lớn.
Questa crociata, tra le più imponenti della Storia fu orchestrata da una confraternita segreta il Priorato di Sion e dal loro braccio armato, i Cavalieri Templari.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
Eccola qui, con la sua imponenza, tra gli edifici imponenti del Mall.
Vậy nó đây, oai nghiêm, giữa những tòa nhà oai nghiêm trong khu thương mại.
come l’ombra di un’imponente roccia in una terra riarsa.
Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi.
Si tenne nell’imponente stadio in cui Hitler era solito celebrare le sue vittorie militari.
Hội nghị được tổ chức trong vận động trường lớn, nơi đây Hitler đã ăn mừng chiến thắng quân sự của ông ta.
Lo Jaeger si dimostrò... troppo imponente per un solo pilota.
Kết nối thần kinh để tương tác với Jaeger được chứng minh là quá sức đối với 1 phi công.
I persiani entrarono nella città attraverso le sue imponenti porte a due battenti, che erano state incautamente lasciate aperte.
Quân Ba Tư tiến vào thành qua cửa đôi đồ sộ. Hôm đó, cửa thành bất cẩn để mở.
Gli abitanti vedono la loro città diletta in fiamme, i suoi edifici imponenti demoliti, le sue mura possenti abbattute.
Dân cư thấy thành yêu dấu của họ bị bốc cháy, các tòa nhà nguy nga bị sập đổ, các bức tường thành kiên cố bị bể tan hoang.
Trentatré anni fa, un periodico scrisse: “Purtroppo si deve ammettere che questa luce non risplende nella Chiesa con imponente fulgore. . . .
Tờ báo “Thần học ngày nay” (Theology Today) đã viết trước đây 33 năm: “Chúng ta rất tiếc mà phải công nhận rằng sự sáng không chiếu rạng trong Nhà thờ...
12 Come suo padre Asa, Giosafat rimase devoto a Dio anche quando fu minacciato da un imponente esercito nemico.
12 Như cha mình là A-sa, Giô-sa-phát giữ lòng trọn vẹn với Đức Chúa Trời ngay cả khi bị lực lượng quân thù đông đảo và hùng mạnh đe dọa.
(Atti 17:23, 24) Forse a motivo della grandiosità dei suoi templi o della magnificenza dei suoi idoli, ad alcuni di quegli ascoltatori Atena appariva più imponente di un Dio invisibile che non conoscevano.
(Công-vụ 17:23, 24) Có lẽ sự nguy nga của những đền thờ nữ thần Athena hay sự đồ sộ của các tượng chạm dường như gây nhiều ấn tượng đối với những người nghe Phao-lô hơn là một Đức Chúa Trời vô hình mà họ không biết đến.
“Costruito da qualche antico Michelangelo”, scrisse, “è più imponente di qualunque cosa lasciataci dai greci o dai romani”.
Ông viết: “Được xây cất cách đây lâu lắm rồi bởi một người nào đó tài nghệ cỡ Michelangelo, đền này lớn hơn bất cứ công trình kiến trúc nào mà người Hy Lạp hoặc La Mã đã để lại cho chúng ta”.
Se le esperienze avute nella vita ci hanno insegnato a vederci come un ostacolo tanto imponente che neanche l’immenso amore di Dio riesce a superare, o a considerare le nostre buone opere troppo insignificanti per essere notate dai suoi occhi onniveggenti, o i nostri peccati troppo enormi perché la morte del suo prezioso Figlio li possa coprire, ci è stata insegnata una menzogna.
Nếu những sự việc mà bạn trải nghiệm trong đời khiến bạn cảm thấy bản thân là một trở ngại quá lớn, đến cả tình yêu thương bao la của Đức Chúa Trời cũng không thể khắc phục, hoặc xem những việc tốt lành của bạn quá nhỏ mọn đến nỗi con mắt thấy hết mọi sự của Ngài cũng không thể thấy, hoặc bạn xem tội lỗi mình quá nhiều, đến cả sự chết của Con yêu quý của Ngài cũng không chuộc được; thì bạn đã bị mắc lừa đấy.
Man mano che Gesù e i suoi compagni di viaggio percorrevano in salita la strada che portava ai villaggi vicini a Cesarea di Filippo, la montagna appariva sempre più imponente.
Ngọn núi ấy càng hiện ra sừng sững khi nhóm người dần đi lên cao hơn, đến những làng gần Sê-sa-rê Phi-líp*.
15 Quella notte i babilonesi, che si sentivano al sicuro dentro le imponenti mura della città, stavano festeggiando.
15 Đêm ấy, người Ba-by-lôn đang mở tiệc và cảm thấy an toàn bên trong tường thành to lớn.
22 “‘Questo è ciò che il Sovrano Signore Geova dice: “Prenderò un ramoscello dalla cima dell’alto cedro+ e lo pianterò; dalle punte dei suoi rami staccherò un tenero ramoscello+ e lo pianterò su un monte alto, imponente.
22 ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Ta sẽ lấy một chồi trên ngọn của cây tuyết tùng cao sừng sững+ và đem đi trồng, ta sẽ ngắt một chồi non trên đỉnh các cành con+ và chính ta sẽ trồng nó trên một ngọn núi cao, hùng vĩ.
Esalta a livello globale questi oggetti locali ed ordinari, in scala sempre più larga, incorporandoli in ancora più imponenti sculture e installazioni.
Ông tạo ra những vật thể cục bộ và bình thường này trên toàn thế giới, ở 1 kích thước lớn dần, bằng cách kết hợp chúng lại thành những tác phẩm điêu khắc và nghệ thuật sắp đặt khổng lồ.
Geova non ha certo bisogno di tombe imponenti per ricordare le persone.
Chắc chắn Đức Giê-hô-va không cần những mồ mả đẹp và to để giúp ngài nhớ đến người ta.
Andy Kellman da AllMusic ha approvato il brano e lo ha definito una "power ballad imponente, impetuosa e lamentosa".
Andy Kellman của Allmusic ca ngợi "What Now" và gọi nó là "bản ballad khổng lồ, đầy cảm xúc, và mạnh mẽ".
2 La Bibbia ci narra che poco tempo prima che Gesù morisse, i suoi discepoli si misero a parlare degli imponenti edifici del tempio di Gerusalemme; erano colpiti dalla loro mole e dall’apparente stabilità.
2 Kinh-thánh cho chúng ta biết chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ ngài bàn luận về đền thờ nguy nga tại Giê-ru-sa-lem. Họ trầm trồ về kích thước và sự có vẻ vững chắc của đền này.
Inoltre la città era protetta da una imponente doppia cinta di mura, rinforzata da numerose torri di difesa.
Ngoài ra, thành phố cũng có hai tường bảo vệ khổng lồ, hỗ trợ bằng nhiều tháp phòng thủ.
Sydney è nota per almeno tre rimarchevoli caratteristiche: (1) un porto naturale che si spinge molto all’interno, (2) un imponente ponte sopra il porto con un’unica campata e (3) un teatro dell’opera che non ha uguali.
Thường được gọi là “Thị Trấn Sydney” trong các ca khúc balat, Sydney nổi tiếng nhờ có ít nhất ba điểm đặc sắc: (1) một cảng thiên nhiên có đáy sâu, (2) chiếc cầu một nhịp hùng vĩ bắc qua cảng, và (3) một nhà hát độc đáo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imponente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.