importanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ importanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ importanza trong Tiếng Ý.
Từ importanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự quan trọng, tầm quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ importanza
sự quan trọngnoun Ma questo in realtà non ha importanza, non è vero? Nhưng điều đó không thực sự quan trọng, phải không? |
tầm quan trọngnoun L'ho informato del suo arrivo, ma non della sua importanza. Tôi có báo với hắn việc ổng tới đây, nhưng không nói tới tầm quan trọng của ổng. |
Xem thêm ví dụ
Sia che fossero di stirpe reale o no, è ragionevole supporre che venissero perlomeno da famiglie di una certa importanza e influenza. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Sfortunatamente, c'e'un problema di grande importanza. có một vấn đề nghiêm trọng. |
Le scelte che fate adesso hanno importanza eterna. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Non ha importanza chi sono. Tôi là ai không quan trọng. |
Questo articolo esamina alcune ragioni per le quali è bene porsi obiettivi spirituali da giovani e dare particolare importanza alla predicazione. Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
Questa metà della classe lanciò pezzi di argilla su qualsiasi cosa, senza importanza, stavano solo facendo confusione. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Ha qualche importanza? Điều đó quan trọng sao? |
Lei ha ridato importanza ai Democratici in uno stato prettamente repubblicano. Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế ở một bang cực kỳ ác liệt. |
Min. 15: Importanza delle date nello studio della Bibbia. 15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh. |
Avrebbe dovuto dimostrare l’importanza di ubbidire a Dio, che è misericordioso, e di affidarsi a lui. — Esodo 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
Il mutismo di Ezechiele significava che era senza parola in quanto a pronunciare parole di importanza profetica per gli israeliti. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
3 Non ci stupisce che la Bibbia dia tanta importanza al bisogno di incoraggiarsi a vicenda regolarmente. 3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết. |
L’importanza dell’amore Vai trò của tình yêu thương |
Che ottima cosa poter essere come Giobbe e rallegrare il cuore di Geova confidando in Lui, anziché dare indebita importanza a noi stessi o alle cose materiali di cui possiamo avvalerci! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
Quando insegni, aiutali a comprendere l’importanza di studiare diligentemente questo sacro libro di Scritture e le benedizioni che riceveranno se lo fanno. Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy. |
Il diabete mellito è anch'esso un fattore di rischio importante e in costante crescita di importanza nei paesi sviluppati. Đái tháo đường cũng là một yếu tố nguy cơ quan trọng đang gia tăng ở các nước đang phát triển. |
Mormon insegna l’importanza della carità Mặc Môn dạy về tầm quan trọng của lòng bác ái |
Milton capì l’importanza di confidare pazientemente in Dio. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Rendi la tua testimonianza dell’importanza di seguire i consigli dei profeti. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về tầm quan trọng của việc tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri. |
Quando Giacobbe scrisse che voleva persuadere il popolo a “credere in Cristo e guardare alla sua morte”, forse intendeva che voleva che il popolo prendesse attentamente in considerazione l’Espiazione di Gesù Cristo, si rendesse conto della sua importanza e ne ottenesse una testimonianza personale. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
McConkie, che fu membro del Quorum dei Dodici Apostoli, insegnò riguardo l’importanza della Creazione, della Caduta e dell’Espiazione: McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội: |
I figli e le mogli piangono perché i loro padri e mariti continuano a sollevare piccole mancanze che in realtà non hanno importanza. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
I Farisei avevano pensato ampiamente alla domanda e avevano individuato più di seicento comandamenti.6 Se metterli nel giusto ordine d’importanza era stato un compito tanto arduo per degli studiosi, essi pensavano che certamente un figlio di un falegname proveniente dalla Galilea non avrebbe mai potuto rispondere. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Raccontate un’esperienza che mostra l’importanza di perseverare negli sforzi di aiutare spiritualmente i parenti. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
Certo, non ha importanza, perché potrebbero anche non esserlo. Dĩ nhiên, nó không ảnh hưởng gì vì cũng có thể nó không ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ importanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới importanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.