imporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imporre trong Tiếng Ý.

Từ imporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt phải chịu, ra lệnh, áp đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imporre

bắt phải chịu

verb

ra lệnh

verb

Il potere di Patty te lo impone!
Nhân danh Patty, ta ra lệnh cho ngươi!

áp đặt

verb

Evitare l'estremo calore impone un ritmo a chi vive nel deserto.
Tránh được cái nóng tận cùng áp đặt nhịp điệu lên đời sống sa mạc.

Xem thêm ví dụ

Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo.
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế.
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Lo stesso amore non li spingerebbe a imporre certe restrizioni ai figli ora che affrontano nuovi problemi nella vita?
Chẳng phải cũng vì tình yêu thương này mà họ đặt ra những hạn chế cho con cái, vì giờ đây chúng phải đương đầu với những thử thách mới trong cuộc sống, hay sao?
La Chiesa ha recentemente pubblicato la seguente dichiarazione ufficiale sulla pena di morte: “In merito alla questione se e in quali circostanze lo stato può imporre la pena capitale, la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni ritiene che l’argomento debba essere deciso solamente attraverso un procedimento democratico.
Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự.
Non le imporrò oltre la mia presenza.
Sẽ không bắtphải chịu đựng lâu hơn nữa.
Invece di imporre un intervento, la nostra Costituzione lascia discrezionalità, discrezionalità che gli Stati hanno usato per discriminare sistematicamente, per negare a moltissime vittime ogni tipo di ricorso.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
In tal modo quegli uomini responsabili avrebbero seguito la direttiva proveniente dal cielo, anziché imporre al cielo le loro decisioni.
Do đó, những người có trách nhiệm này sẽ đáp ứng theo huấn thị từ trời, chứ không ép buộc trên trời làm theo quyết định của họ.
In effetti, quando fu inventata, diversi stati promulgarono leggi per imporre alla margarina un colorante rosa cosicché tutti capissero che era un falso.
Trên thực tế, khi bơ thực vật được phát minh, nhiều bang đã ban hành luật quy định nó phải được nhuộm màu hồng để chúng ta đều biết rằng nó không phải bơ thật.
Colui che la Bibbia definisce “l’Iddio dell’amore e della pace” potrebbe servirsi di una forza militare per imporre il rispetto della giustizia?
Liệu Đấng mà Kinh-thánh gọi là “Đức Chúa Trời sự yêu-thương và bình-an” có dùng vũ lực để thực thi công lý không?
Quello che sto dicendo è che dovremmo essere meno veloci nel decidere che un certo cambiamento è terribile, dovremmo essere meno veloci a imporre i nostri gusti personali riguardo alle parole alle altre persone, e dovremmo essere del tutto restii a pensare che la lingua inglese si trovi nei guai.
Điều tôi muốn nói là, chúng ta chớ nên nhanh quá khi quả quyết rằng thay đổi đó là quá đáng, hãy chậm áp đặt việc ta thích hay không thích những từ người khác đang dùng, ta nên dè dặt càng hơn khi nghĩ rằng Tiếng Anh đang gặp nạn.
Nixon si oppose alle operazioni di trasferimento delle persone, ma farà imporre gli ordini del tribunale che ne richiedevano l'uso.
Nixon phản đối vận chuyển này với tư cách cá nhân song thi hành lệnh của tòa án yêu cầu áp dụng chúng.
Un giorno il presidente Joseph Smith passò davanti alla sua porta ed egli lo invitò a entrare chiedendogli di benedire e imporre un nome al bambino.
Một ngày nọ khi Chủ Tịch Joseph Smith đi ngang qua cửa nhà ông, ông mời Vị Tiên Tri vào nhà và nhờ Vị Tiên Tri ban phước và đặt tên cho đứa bé.
A noi vecchi non importa imporre un punto di vista.
Người già như tôi không bận tâm với ý đó.
Perché l'unico approccio, oggi, è la redistribuzione della ricchezza, imporre tasse e distribuirla un po' di più.
Vì chỉ có một giải pháp duy nhất đó là chia lại của cải, đánh thuế người này và chia bớt cho người cho người kia.
È per questo che con grande tristezza ma con grande determinazione stasera ho firmato il decreto che ordina all'esercito di imporre una quarantena alla città di New York.
Nên tôi rất đau lòng, nhưng cũng rất kiên quyết phải thông báo rằng tối nay tôi đã ký lệnh thực thi việc phong tỏa quân sự đối với New York.
25 Nel trattare con coloro che cercano di imporre una trasfusione, è essenziale non dare mai l’impressione che le proprie convinzioni vacillino.
25 Khi đối phó với những người kiếm cách ép buộc tiếp máu, điều cần yếu là bạn chớ bao giờ lộ vẻ nao núng.
6 Abbiamo bisogno di coraggio anche quando gli oppositori inducono i mezzi di informazione a mettere in cattiva luce i servitori di Dio o quando cercano di imporre restrizioni alla vera adorazione progettando “affanno mediante decreto”.
6 Chúng ta cũng cần can đảm khi những kẻ chống đối xui giới truyền thông bêu xấu tôi tớ Đức Chúa Trời, hoặc cố “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại” cho sự thờ phượng thật.
Non te lo volevo imporre.
Tôi không có ý bảo anh làm gì.
Stava attento a non imporre a nessuno un gravoso peso.
Ông cẩn thận tránh áp đặt gánh nặng quá đáng trên bất cứ ai (Công-vụ các Sứ-đồ 20:33).
(Neemia 5:11) Era crudele imporre un simile interesse a persone che erano già gravate da ingenti tasse e soffrivano per la penuria di cibo.
(Nê-hê-mi 5:11) Áp đặt lãi suất này trên những người vốn chịu gánh nặng của thuế má và thiếu thốn thực phẩm là một điều ác.
Devono riconoscere che Geova Dio ha l’autorità assoluta di imporre limiti che considera giusti, necessari e ragionevoli.
Tất cả phải công nhận Đức Giê-hô-va có thẩm quyền tối cao trong việc đặt ra những hạn chế mà ngài xem là công bằng, cần thiết và hợp lý.
* Gli anziani devono imporre le mani ai bambini per benedirli, DeA 20:70.
* Các anh cả phải làm phép đặt tay lên trẻ con để ban phước cho chúng, GLGƯ 20:70.
E invece di imporre la democrazia nel mondo, forse dovrebbe rileggere qualche pagina della propria storia e ricordare che occorre molta pazienza per implementare i modelli e i sistemi attuali.
Thay vì nhồi nhét sự dân chủ trên khắp thế giới, có lẽ phương Tây nên thoát khỏi lịch sử của chính mình ghi nhớ rằng cần rất nhiều kiên nhẫn để phát triển được mô hình và hệ thống ngày hôm nay.
La mia generazione è stata incredibilmente brava a usare le nuove reti e tecnologie per organizzare proteste, proteste che sono state in grado di imporre programmi, impedire leggi estremamente dannose, e anche rovesciare governi autoritari.
Thế hệ của tôi đã cực kì giỏi trong việc sử dụng mạng kết nối và công nghệ mới để tổ chức các cuộc biểu tình, có thể thành công tác động đến những vấn đề nghị sự, ngăn cản những bộ luật tệ hại, thậm chí đạp đổ chính quyền độc tài.
Non si propone di imporre opinioni o credenze religiose, ma intende mostrare che questo libro storicamente autorevole, la Bibbia, merita di essere preso in considerazione.
Chúng tôi không biên soạn sách mỏng này để ép buộc bạn phải tin theo những quan niệm hay tín ngưỡng của một tôn giáo nào đó, nhưng đúng hơn, chúng tôi muốn giúp bạn thấy rằng Kinh-thánh, một cuốn sách có nhiều ảnh hưởng trong lịch sử, rất đáng cho bạn xem xét.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.