impression trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impression trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impression trong Tiếng Anh.

Từ impression trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấn tượng, cảm giác, cảm tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impression

ấn tượng

noun (The overall effect of something.)

It's nothing impressive. It's just a bit part in that play.
Nó không có gì ấn tượng. Nó chỉ là một phần nhỏ trong vở kịch.

cảm giác

noun

I get the impression the market for Rincon is softening.
Tôi có cảm giác rằng thị trường đang hạ nhiệt với Rincon đấy.

cảm tưởng

noun

Your talk should give an impression of simplicity.
Bài giảng của bạn phải cho cử tọa cảm tưởng là nó giản dị.

Xem thêm ví dụ

Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner's Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him.
Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này.
Such a reasoning approach leaves a favorable impression and gives others much to think about.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
You’ll also see weekly reach estimates based on your settings, which reflect the additional traffic inventory available and potential impressions.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
How am I going to impress Tom?
Tôi sẽ gây ấn tượng với Tom bằng cách nào đây?
In 1986, Nixon addressed a convention of newspaper publishers, impressing his audience with his tour d'horizon of the world.
Năm 1986, Richard Nixon phát biểu tại một hội nghị của những nhà xuất bản báo chí, gây ấn tượng với các khán giả bằng tour d'horizon thế giới của ông.
In your Analytics implementation for News, pageviews represent the number of impressions of your edition's content on a reader’s screen.
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
In some areas, local authorities are impressed by the willing spirit shown in following building guidelines.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Certainly God’s dealings with Paul at some time became known to him and made a deep impression on his young mind.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
The progress, impressions, and clicks are updated approximately every 15 minutes.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
The cabin of the Tu-154, although of the same six-abreast seating layout, gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than is common on Boeing and Airbus airliners.
Cabin của Tu-154, dù cùng kiểu bố trí sáu ghế, nhưng mang lại cảm giác nội thất hình oval với trần thấp hơn so với các loại máy bay chở khách phương Tây (Boeing hay Airbus).
Impressive, Hank.
Ấn tượng đó, Hank.
If a result does not get an impression—for example, if the result is on page 3 of search results, but the user only views page 1—then its position is not recorded for that query.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
For view macros, impressions aren't properly counted by Ad Manager or third-party impression trackers.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
What impressive logic!
Lập luận trên thật hợp lý!
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth.
Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth.
Lack of modulation may give the impression that you have no real interest in your subject.
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
She also answered other Bible questions in an impressive way.
Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh.
It might have a lasting impression psychologically.
Nó có thể gây ra ảnh hưởng xấu đấy
Unfilled impressions for mobile app and video inventory, unfilled out-of-page impressions, and unfilled impressions from server-side requests (using simple URLs) aren’t billed.
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
I don't want you to get the wrong impression from all these bizarre accusations you must be hearing.
Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe.
Often, it is because of the writer’s personal impressions or the sources he has used.
Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng.
Remarketing pixels: You can’t use remarketing pixels to create customer lists or collect information from impressions of your Lightbox ads.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
Can I view my own site without generating invalid impressions?
Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không?
He had been impressed by their demeanor.
Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông.
For example, if you choose an impression share target of 65% on the absolute top of the page, Google Ads will automatically set your CPC bids to help show your ads on the absolute top of the page 65% of the total possible amount of times they could show.
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impression trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới impression

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.