infeasible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infeasible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infeasible trong Tiếng Anh.

Từ infeasible trong Tiếng Anh có nghĩa là không thể làm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infeasible

không thể làm được

adjective

Xem thêm ví dụ

The authors, however, stress that an assignment to Ceratosaurus is infeasible as the remains are scant, and furthermore note that the assignment of the European and African material to Ceratosaurus has to be viewed with caution.
Tuy nhiên, các tác giả nhấn mạnh rằng việc phân nó vào cho chi Ceratosaurus là không khả thi vì các phần còn lại này vẫn còn nhỏ, và lưu ý thêm rằng việc gán tài liệu châu Âu và châu Phi cho Ceratosaurus phải được xem xét thận trọng.
And then he says, but this is only a thought experiment, and such a future is technologically infeasible.
Và rồi ông ấy nói, đây chỉ là một thử nghiệm tiềm thức, và một tương lai như vậy sẽ không xảy ra về mặt kỹ thuật.
With the abandonment on 20 April of the Franco-British plans for recapturing the central Norwegian city of Trondheim, Ruge's strategy became practically infeasible.
Cùng với việc Anh-Pháp quyết định từ bỏ kế hoạch tái chiếm thành phố miền trung Trondheim ngày 20 tháng 4, chiến lược của Ruge trở nên không thể tiến hành trong thực tế được nữa.
In June 2004, it was reported that Kerry had informally offered the slot to McCain several times, but McCain had declined, either on grounds that it would be infeasible and weaken the presidency or that the vice-presidency held no appeal for him or that he thought Bush was a better president than Kerry would be.
Tháng 6 năm 2004, có bài báo nói rằng Kerry đã mời không chính thức McCain vào liên danh tranh cử của mình nhiều lần, nhưng McCain đã từ chối với cả lý do là không thể được vì có thể làm suy yếu chức vị tổng thống hoặc rằng McCain không mấy để tâm đến chức vụ phó tổng thống.
It's just simply infeasible to do that.
Chỉ đơn giản là không thể
The cost associated with the labeling process thus may render a fully labeled training set infeasible, whereas acquisition of unlabeled data is relatively inexpensive.
Chi phí cho quy trình này khiến tập dữ liệu được gán nhãn hoàn toàn trở nên không khả thi, trong khi dữ liệu không gán nhãn thường tương đối rẻ tiền.
It should be financially infeasible to do so.
Nó sẽ không khả thi về mặt tài chính để làm như vậy.
Under the terms of the Washington Treaty, the battlecruiser needed to be sunk in water that was deep enough to make it infeasible to refloat her at a future date.
Theo những điều khoản của Hiệp ước Washington, chiếc tàu chiến-tuần dương cần được đánh đắm ở vùng biển đủ sâu khiến nó không thể làm nổi trở lại trong một tương lai gần.
One physician noted that she regretted having hope for her patient; it resulted in her patient suffering through three more years of pain that the patient would not have endured if the physician had realized recovery was infeasible.
Một bác sĩ lưu ý rằng cô hối hận vì đã hy vọng vào bệnh nhân của mình; kết quả là bệnh nhân của cô phải chịu đựng thêm ba năm đau đớn mà bệnh nhân sẽ không chịu đựng được nếu bác sĩ nhận ra sự phục hồi là không thể.
Although DuPont's preferred designs for the nuclear reactors were helium cooled and used graphite as a moderator, DuPont still expressed an interest in using heavy water as a backup, in case the graphite reactor design proved infeasible for some reason.
Mặc dù thiết kế lò phản ứng được ưu tiên của Dupont sử dụng helium để làm nguội và than chì làm chất điều hòa, DuPont vẫn bày tỏ sự quan tâm tới việc sử dụng nước nặng như phương án dự phòng trường hợp lò phản ứng than chì tỏ ra bất khả thi vì lý do nào đó.
Göring assured Hitler that the 6th Army could be supplied by air, but this turned out to be infeasible.
Göring cam đoan với Hitler rằng Tập đoàn quân số 6, lực lượng đang ở trong vòng vây, sẽ được tiếp tế bằng đường không, nhưng điều này trở nên không khả thi.
Returning to Los Alamos, Feynman was put in charge of the group responsible for the theoretical work and calculations on the proposed uranium hydride bomb, which ultimately proved to be infeasible.
Trở lại Los Alamos, Feynman được giao trách nhiệm của nhóm chịu trách nhiệm nghiên cứu lý thuyết và tính toán về đề xuất bom hydrit urani, mà cuối cùng được chứng minh là không khả thi.
For example, a government may want to pass a law contrary to its constitution; the constitution may fail to provide a clear answer for a specific situation; the constitution may be clear but it may be politically infeasible to follow it; the government institutions themselves may falter or fail to live up to what the law prescribes them to be; or officials in the government may justify avoiding dealing with a serious problem based on narrow interpretations of the law.
Ví dụ, một chính phủ có thể muốn thông qua một đạo luật trái với hiến pháp của mình; Hiến pháp có thể không cung cấp một câu trả lời rõ ràng cho một tình huống cụ thể; Hiến pháp có thể rõ ràng nhưng có thể không chính đáng để tuân thủ; chính các thể chế chính phủ có thể ngập ngừng hoặc không sống theo những gì luật quy định; hoặc các quan chức trong chính phủ có thể biện minh cho việc tránh đối phó với một vấn đề nghiêm trọng dựa trên những giải nghĩa hẹp về luật pháp.
Proposed top speeds exceeded 40 kilometers per hour (25 mph) for Tyrannosaurus, but were deemed infeasible because they would require exceptional leg muscles of approximately 40–86% of total body mass.
Họ phát hiện ra rằng tốc độ tối đa được đề xuất vượt quá 40 km/h (25 dặm/giờ) là không khả thi, bởi vì nó sẽ đòi hỏi cơ bắp chân rất lớn (chiếm hơn khoảng 40-86% tổng khối lượng cơ thể).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infeasible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.