impresionante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impresionante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impresionante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impresionante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyệt vời, khủng khiếp, dễ sợ, tuyệt cú mèo, đáng kinh sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impresionante

tuyệt vời

(stunning)

khủng khiếp

(awe-inspiring)

dễ sợ

(awe-inspiring)

tuyệt cú mèo

(awesome)

đáng kinh sợ

(awesome)

Xem thêm ví dụ

Impresionante, Hank.
Ấn tượng đó, Hank.
Este sitio es impresionante.
Chỗ này tuyệt lắm.
La próxima diapositiva es impresionante.
Trang kế tiếp sẽ ghê rợn đấy.
A los jugadores les encantan las misiones impresionantes de historias humanas planetarias.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
Thomas, quiero hacerte 2 o 3 preguntas, porque es impresionante cómo dominas tus datos, por supuesto, pero básicamente sugieres que la creciente concentración de la riqueza es una especie de tendencia natural del capitalismo y que, si lo dejamos a su suerte, puede poner en peligro el propio sistema, por lo que estás sugiriendo que hay que actuar para implementar políticas que redistribuyen la riqueza, incluyendo las que acabamos de ver: impuestos progresivos, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Impresionante.
Ấn tượng đấy.
Eso es muy impresionante.
Thật ấn tượng.
¡Impresionante!
Không thể tả xiết!
Los machos generalmente construyen su primer montículo (o toman uno existente) en su cuarto año, pero tienden a no lograr una estructura tan impresionante como las aves más viejas.
Chim trống thường xây dựng gò đất đầu tiên của chúng (hoặc tiếp quản một cái hiện có) trong năm thứ tư của chúng, nhưng có xu hướng không đạt được một cấu trúc ấn tượng như những con chim lớn tuổi.
Uno de mis puestos favoritos era el pabellón de la Iglesia SUD con su impresionante réplica de las torres del Templo de Salt Lake.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
4 Hoy día, pocas personas son conscientes de lo que hace a Dios impresionante (Salmo 10:4; 14:1).
4 Ít có ai ngày nay để ý đến lý do làm cho Đức Chúa Trời đáng thán phục.
Esto será divertido impresionante.
Thế thì tiếp theo sẽ càng vui.
Es impresionante, mi señor.
Thật là ấn tượng, thưa hoàng thượng.
Su Kung fu es impresionante
Công phu của cậu thật lợi hại.
Así que la comunidad médica desarrollo un instrumento impresionante.
Do đó, một công cụ rất ấn tượng đã được cộng đồng y học phát triển.
Todo es muy impresionante, pero, nunca escuché hablar de la Sección 20.
Mấy thứ này rất ấn tượng, nhưng tôi chưa từng nghe gì về Khu 20.
Tu capítulo de ejemplo es impresionante.
Chương cô viết quả là ấn tượng.
Crearía una estampida sónica que, como dije antes, sería impresionante.
Cậu ấy sẽ tạo ra nổ siêu thanh, như tôi đã nói từ trước, nó sẽ vô cùng tuyệt vời.
¡Una visión impresionante del propósito de Dios ya realizado, un propósito para el cual él había hecho preparativos durante seis días creativos de trabajo que duraron milenios!
Thật là một quang cảnh chói lọi về việc thực hiện ý định Đức Chúa Trời vì đó mà Ngài đã chuẩn bị trước trong sáu ngày sáng tạo dài đến hằng ngàn năm!
Sé que suena un poco cojo, pero realmente tienen algunas cosas impresionantes.
Tớ biết nghe hơi vô lý, nhưng ở đó có mấy đồ hay phết.
Es una escena impresionante.
Đoạn đó hay thế còn gì.
(Quizás desee mencionar que, a menudo, recibir revelación personal no resulta en algo tan impresionante como algunos de los ejemplos de las Escrituras.
(Các em có thể muốn đề cập rằng việc nhận được sự mặc khải cá nhân không phải lúc nào cũng ngoạn mục như một số ví dụ trong thánh thư.
Uno de los más impresionantes y más conocidos crestones cretácicos, el "Wissower Klinken", colapsó en el Mar Báltico el 24 de febrero de 2005 en un derrumbamiento causado por condiciones climáticas de fugaces deshielos.
Một trong những phong cảnh đẹp nhất và nổi tiếng nhất của phần đá phiến trồi lên khỏi mặt nước biển, Klinken Wissower (vách đá Wissower), sụp đổ xuống biển Baltic vào ngày 24 tháng 2 năm 2005 trong một vụ lở đất gây ra bởi điều kiện thời tiết khiến tan băng.
Cuando entramos al salón, la atmósfera espiritual era impresionante.
Khi chúng tôi bước vào hội trường, thì Thánh Linh ngập tràn trong bầu không khí đầy phấn khởi đó!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impresionante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.